- Từ điển Việt - Việt
Chao động
Động từ
lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại
- mặt biển chao động
- con thuyền tròng trành chao động
Xem thêm các từ khác
-
Chat
Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím... -
Chau
Động từ nhíu khẽ lông mày lại, thường vì do nghĩ ngợi, buồn phiền hay bực bội chau mày tỏ vẻ khó chịu \"Khi tựa gối,... -
Chay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn... -
Chay tịnh
Tính từ (Ít dùng) trong sạch, không uế tạp, giữ đúng những điều kiêng cữ theo quy định của đạo Phật. -
Che
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ... -
Che chắn
Động từ che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát) nhà cửa được che chắn kín đáo... -
Che chở
Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm... -
Che giấu
Động từ giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết không nên che giấu khuyết điểm che giấu mọi tội lỗi Đồng nghĩa... -
Che khuất
Động từ che cho khuất đi, làm cho không thấy nữa cái nón che khuất nửa khuôn mặt -
Che kín
Động từ che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được mây đen che kín bầu trời tóc dài... -
Che lấp
Động từ che kín làm cho không còn nhìn thấy được nữa đường mòn bị cỏ che lấp mây đen che lấp bầu trời -
Che mờ
Động từ làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ sương mù che mờ... -
Che phủ
Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất... -
Che đậy
Động từ đậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa :... -
Chen
Động từ lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía... -
Chen chân
Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt -
Chen chúc
Động từ chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên -
Chen lấn
Động từ dùng sức chen để chiếm chỗ, chiếm lối đi theo hàng, không được chen lấn, xô đẩy -
Chen vai thích cánh
đua sức với nhau để cùng làm việc gì chen vai thích cánh với đời -
Cheo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.