Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chat

Mục lục

Động từ

trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat)
quán chat
lần tìm địa chỉ để chat

Tính từ

có vị như vị của chuối xanh
chuối còn xanh nên chát
"Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua." (Cdao)

Tính từ

từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai
đập đánh chát một cái
từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào
tom tom tom chát
(âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu
tiếng búa đập chát tai
nghe chát cả óc

Xem thêm các từ khác

  • Chau

    Động từ nhíu khẽ lông mày lại, thường vì do nghĩ ngợi, buồn phiền hay bực bội chau mày tỏ vẻ khó chịu \"Khi tựa gối,...
  • Chay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn...
  • Chay tịnh

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, không uế tạp, giữ đúng những điều kiêng cữ theo quy định của đạo Phật.
  • Che

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ...
  • Che chắn

    Động từ che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát) nhà cửa được che chắn kín đáo...
  • Che chở

    Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm...
  • Che giấu

    Động từ giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết không nên che giấu khuyết điểm che giấu mọi tội lỗi Đồng nghĩa...
  • Che khuất

    Động từ che cho khuất đi, làm cho không thấy nữa cái nón che khuất nửa khuôn mặt
  • Che kín

    Động từ che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được mây đen che kín bầu trời tóc dài...
  • Che lấp

    Động từ che kín làm cho không còn nhìn thấy được nữa đường mòn bị cỏ che lấp mây đen che lấp bầu trời
  • Che mờ

    Động từ làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ sương mù che mờ...
  • Che phủ

    Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất...
  • Che đậy

    Động từ đậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa :...
  • Chen

    Động từ lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía...
  • Chen chân

    Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt
  • Chen chúc

    Động từ chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên
  • Chen lấn

    Động từ dùng sức chen để chiếm chỗ, chiếm lối đi theo hàng, không được chen lấn, xô đẩy
  • Chen vai thích cánh

    đua sức với nhau để cùng làm việc gì chen vai thích cánh với đời
  • Cheo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà...
  • Cheo cheo

    Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top