Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chay

Mục lục

Danh từ

cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm.

Tính từ

không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung
cơm chay
ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
(Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có
bánh dẻo chay
bánh bao chay
không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn
cấy chay (không bón phân trước)
hát chay (không có nhạc đệm)

Danh từ

lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật
lập đàn làm chay

Xem thêm các từ khác

  • Chay tịnh

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, không uế tạp, giữ đúng những điều kiêng cữ theo quy định của đạo Phật.
  • Che

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ...
  • Che chắn

    Động từ che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát) nhà cửa được che chắn kín đáo...
  • Che chở

    Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm...
  • Che giấu

    Động từ giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết không nên che giấu khuyết điểm che giấu mọi tội lỗi Đồng nghĩa...
  • Che khuất

    Động từ che cho khuất đi, làm cho không thấy nữa cái nón che khuất nửa khuôn mặt
  • Che kín

    Động từ che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được mây đen che kín bầu trời tóc dài...
  • Che lấp

    Động từ che kín làm cho không còn nhìn thấy được nữa đường mòn bị cỏ che lấp mây đen che lấp bầu trời
  • Che mờ

    Động từ làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ sương mù che mờ...
  • Che phủ

    Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất...
  • Che đậy

    Động từ đậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa :...
  • Chen

    Động từ lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía...
  • Chen chân

    Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt
  • Chen chúc

    Động từ chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên
  • Chen lấn

    Động từ dùng sức chen để chiếm chỗ, chiếm lối đi theo hàng, không được chen lấn, xô đẩy
  • Chen vai thích cánh

    đua sức với nhau để cùng làm việc gì chen vai thích cánh với đời
  • Cheo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà...
  • Cheo cheo

    Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet.
  • Cheo cưới

    Danh từ các thủ tục về việc cưới xin theo tục lệ thời trước (nói khái quát).
  • Cheo leo

    Tính từ cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo \"Ghé mắt trông ngang thấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top