- Từ điển Việt - Việt
Che giấu
Động từ
giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết
- không nên che giấu khuyết điểm
- che giấu mọi tội lỗi
- Đồng nghĩa: giấu, giấu giếm
Xem thêm các từ khác
-
Che khuất
Động từ che cho khuất đi, làm cho không thấy nữa cái nón che khuất nửa khuôn mặt -
Che kín
Động từ che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được mây đen che kín bầu trời tóc dài... -
Che lấp
Động từ che kín làm cho không còn nhìn thấy được nữa đường mòn bị cỏ che lấp mây đen che lấp bầu trời -
Che mờ
Động từ làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ sương mù che mờ... -
Che phủ
Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất... -
Che đậy
Động từ đậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa :... -
Chen
Động từ lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía... -
Chen chân
Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt -
Chen chúc
Động từ chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên -
Chen lấn
Động từ dùng sức chen để chiếm chỗ, chiếm lối đi theo hàng, không được chen lấn, xô đẩy -
Chen vai thích cánh
đua sức với nhau để cùng làm việc gì chen vai thích cánh với đời -
Cheo
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà... -
Cheo cheo
Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet. -
Cheo cưới
Danh từ các thủ tục về việc cưới xin theo tục lệ thời trước (nói khái quát). -
Cheo leo
Tính từ cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo \"Ghé mắt trông ngang thấy... -
Cheo veo
Tính từ trơ trọi ở trên cao cheo veo trên đỉnh núi cheo veo dốc đá -
Chi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chân hoặc tay của động vật có xương sống 1.2 ngành trong một họ 1.3 đơn vị phân loạI sinh học,... -
Chi bằng
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc nên làm hơn cả sửa đi sửa lại, chi bằng đi mua cái mới hỏi dò hỏi quanh,... -
Chi bộ
Danh từ tổ chức cơ sở của một chính đảng các chi bộ trong đảng bộ nhà máy -
Chi chi chành chành
Danh từ tên bài hát đồng dao (bắt đầu bằng bốn tiếng chi chi chành chành ) trẻ em thường hát để mở đầu cho một trò...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.