Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Che mờ

Động từ

làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ
sương mù che mờ cảnh vật

Xem thêm các từ khác

  • Che phủ

    Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất...
  • Che đậy

    Động từ đậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa :...
  • Chen

    Động từ lách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía...
  • Chen chân

    Động từ chen vào để đứng, để chiếm chỗ người đông, chen chân không lọt
  • Chen chúc

    Động từ chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên
  • Chen lấn

    Động từ dùng sức chen để chiếm chỗ, chiếm lối đi theo hàng, không được chen lấn, xô đẩy
  • Chen vai thích cánh

    đua sức với nhau để cùng làm việc gì chen vai thích cánh với đời
  • Cheo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát 2 Danh từ 2.1 khoản tiền hay hiện vật mà...
  • Cheo cheo

    Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet.
  • Cheo cưới

    Danh từ các thủ tục về việc cưới xin theo tục lệ thời trước (nói khái quát).
  • Cheo leo

    Tính từ cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo \"Ghé mắt trông ngang thấy...
  • Cheo veo

    Tính từ trơ trọi ở trên cao cheo veo trên đỉnh núi cheo veo dốc đá
  • Chi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chân hoặc tay của động vật có xương sống 1.2 ngành trong một họ 1.3 đơn vị phân loạI sinh học,...
  • Chi bằng

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc nên làm hơn cả sửa đi sửa lại, chi bằng đi mua cái mới hỏi dò hỏi quanh,...
  • Chi bộ

    Danh từ tổ chức cơ sở của một chính đảng các chi bộ trong đảng bộ nhà máy
  • Chi chi chành chành

    Danh từ tên bài hát đồng dao (bắt đầu bằng bốn tiếng chi chi chành chành ) trẻ em thường hát để mở đầu cho một trò...
  • Chi chát

    Tính từ (Ít dùng) như chí chát tiếng búa nện chi chát
  • Chi chít

    Tính từ (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở chữ viết chi chít cành cây...
  • Chi cục

    Danh từ chi nhánh của cục hoặc tổng cục chi cục thú y chi cục thuế ở các quận, huyện
  • Chi cục KSMT

    Chi cục khoáng sản miền trung
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top