- Từ điển Việt - Việt
Cheo
Mục lục |
Danh từ
thú giống hươu nhưng cỡ rất nhỏ, chạy nhanh, tính nhát
- nhát như cheo
Danh từ
khoản tiền hay hiện vật mà người con trai phải nộp cho làng của người con gái khi cưới, theo tục lệ cũ
- tục nộp cheo ngày cưới
- tiền cheo
Xem thêm các từ khác
-
Cheo cheo
Danh từ động vật cỡ nhỏ, hình dạng giống như hươu, cao khoảng 50 centimet. -
Cheo cưới
Danh từ các thủ tục về việc cưới xin theo tục lệ thời trước (nói khái quát). -
Cheo leo
Tính từ cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã vách đá cheo leo \"Ghé mắt trông ngang thấy... -
Cheo veo
Tính từ trơ trọi ở trên cao cheo veo trên đỉnh núi cheo veo dốc đá -
Chi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chân hoặc tay của động vật có xương sống 1.2 ngành trong một họ 1.3 đơn vị phân loạI sinh học,... -
Chi bằng
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc nên làm hơn cả sửa đi sửa lại, chi bằng đi mua cái mới hỏi dò hỏi quanh,... -
Chi bộ
Danh từ tổ chức cơ sở của một chính đảng các chi bộ trong đảng bộ nhà máy -
Chi chi chành chành
Danh từ tên bài hát đồng dao (bắt đầu bằng bốn tiếng chi chi chành chành ) trẻ em thường hát để mở đầu cho một trò... -
Chi chát
Tính từ (Ít dùng) như chí chát tiếng búa nện chi chát -
Chi chít
Tính từ (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở chữ viết chi chít cành cây... -
Chi cục
Danh từ chi nhánh của cục hoặc tổng cục chi cục thú y chi cục thuế ở các quận, huyện -
Chi cục KSMT
Chi cục khoáng sản miền trung -
Chi cục kiểm soát HĐKS MT
Chi cục kiểm soát hoạt động khoáng sản miền trung -
Chi dùng
Động từ bỏ tiền ra dùng cho nhu cầu đời sống hằng ngày (nói khái quát) lương tháng không đủ để chi dùng Đồng nghĩa... -
Chi hội
Danh từ chi nhánh hoặc tổ chức cơ sở của hội chi hội phụ nữ tỉnh -
Chi khu
Danh từ đơn vị hành chính - quân sự của chính quyền Sài Gòn trước 1975, tương đương với quận chi khu hành chính chi khu... -
Chi li
Tính từ tỉ mỉ và rạch ròi, từng li từng tí tính toán chi li chi li từng đồng -
Chi lưu
Danh từ sông nhánh, trong quan hệ với sông cái sông Lô là một chi lưu của sông Hồng -
Chi nhánh
Danh từ nhánh phụ, phân ra từ nhánh chính các chi nhánh của sông Hồng một chi nhánh của dòng họ Nguyễn đơn vị cấp dưới... -
Chi phái
Danh từ (Ít dùng) ngành, nhánh trong một họ hoặc một trường pháI họp mặt các chi phái trưởng chi phái của một dòng võ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.