Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chi

Mục lục

Danh từ

chân hoặc tay của động vật có xương sống
tứ chi
chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước
ngành trong một họ
người cùng họ, nhưng khác chi
đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.
Đồng nghĩa: giống

Danh từ

địa chi (nói tắt)
một chi có 12 con giáp

Động từ

bỏ tiền ra dùng vào việc gì
chi tiền để mua sắm
kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng
Trái nghĩa: thu

Đại từ

(Phương ngữ, hoặc kng) gì
không biết chi
"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Chi bằng

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc nên làm hơn cả sửa đi sửa lại, chi bằng đi mua cái mới hỏi dò hỏi quanh,...
  • Chi bộ

    Danh từ tổ chức cơ sở của một chính đảng các chi bộ trong đảng bộ nhà máy
  • Chi chi chành chành

    Danh từ tên bài hát đồng dao (bắt đầu bằng bốn tiếng chi chi chành chành ) trẻ em thường hát để mở đầu cho một trò...
  • Chi chát

    Tính từ (Ít dùng) như chí chát tiếng búa nện chi chát
  • Chi chít

    Tính từ (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở chữ viết chi chít cành cây...
  • Chi cục

    Danh từ chi nhánh của cục hoặc tổng cục chi cục thú y chi cục thuế ở các quận, huyện
  • Chi cục KSMT

    Chi cục khoáng sản miền trung
  • Chi cục kiểm soát HĐKS MT

    Chi cục kiểm soát hoạt động khoáng sản miền trung
  • Chi dùng

    Động từ bỏ tiền ra dùng cho nhu cầu đời sống hằng ngày (nói khái quát) lương tháng không đủ để chi dùng Đồng nghĩa...
  • Chi hội

    Danh từ chi nhánh hoặc tổ chức cơ sở của hội chi hội phụ nữ tỉnh
  • Chi khu

    Danh từ đơn vị hành chính - quân sự của chính quyền Sài Gòn trước 1975, tương đương với quận chi khu hành chính chi khu...
  • Chi li

    Tính từ tỉ mỉ và rạch ròi, từng li từng tí tính toán chi li chi li từng đồng
  • Chi lưu

    Danh từ sông nhánh, trong quan hệ với sông cái sông Lô là một chi lưu của sông Hồng
  • Chi nhánh

    Danh từ nhánh phụ, phân ra từ nhánh chính các chi nhánh của sông Hồng một chi nhánh của dòng họ Nguyễn đơn vị cấp dưới...
  • Chi phái

    Danh từ (Ít dùng) ngành, nhánh trong một họ hoặc một trường pháI họp mặt các chi phái trưởng chi phái của một dòng võ
  • Chi phí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chi tiêu vào công việc gì (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 khoản chi phí Động từ chi tiêu vào công việc...
  • Chi phí lưu thông

    Danh từ toàn bộ chi phí để đưa hàng hoá từ nơi sản xuất ra đến tay người tiêu dùng giảm chi phí lưu thông hàng hoá
  • Chi phí sản xuất

    Danh từ toàn bộ hao phí lao động sống và lao động quá khứ cần thiết để làm ra sản phẩm giảm chi phí sản xuất
  • Chi phối

    Động từ có tác dụng chỉ đạo hoặc khống chế (đối với ai hoặc trong việc gì) chi phối sản xuất không để cho tình...
  • Chi thu

    Động từ như thu chi tính toán các khoản chi thu trong ngày
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top