Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêm ngưỡng

Động từ

ngẩng nhìn và ngắm một cách trang nghiêm, kính cẩn
chiêm ngưỡng dung nhan

Xem thêm các từ khác

  • Chiêm tinh

    Động từ quan sát sao trên trời mà đoán việc lành dữ (một hình thức bói toán) nhà chiêm tinh thuật chiêm tinh
  • Chiêm tinh học

    Danh từ thuật trông sao trên trời mà đoán biết số mệnh hoặc việc lành dữ sẽ xảy ra trong đời sống.
  • Chiêm trũng

    Danh từ vùng đất thấp ở đồng bằng, dễ bị ngập úng, chủ yếu chỉ gieo cấy được vào vụ chiêm.
  • Chiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chiêng

    Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
  • Chiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một...
  • Chiêu an

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về...
  • Chiêu binh mãi mã

    (Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập...
  • Chiêu bài

    Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài...
  • Chiêu dân

    Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp
  • Chiêu hiền

    Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình.
  • Chiêu hiền đãi sĩ

    (Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao.
  • Chiêu hàng

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng
  • Chiêu hồi

    Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số...
  • Chiêu hồn

    Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn
  • Chiêu khách

    Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách
  • Chiêu mộ

    Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa...
  • Chiêu phủ

    Động từ (Từ cũ) như chiêu an .
  • Chiêu sinh

    Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá...
  • Chiêu thức

    Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top