Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêu

Mục lục

Danh từ

miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó
chiêu võ hiểm
tung chiêu quyết định
mắc chiêu lừa đảo của bọn cò mồi

Động từ

uống một ít, thường để dễ nuốt trôi thứ khác
chiêu một ngụm nước

Tính từ

(Từ cũ) (tay hoặc chân) tráI
tay chiêu đập niêu không vỡ (tng)
chân đăm đá chân chiêu (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Chiêu an

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về...
  • Chiêu binh mãi mã

    (Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập...
  • Chiêu bài

    Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài...
  • Chiêu dân

    Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp
  • Chiêu hiền

    Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình.
  • Chiêu hiền đãi sĩ

    (Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao.
  • Chiêu hàng

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng
  • Chiêu hồi

    Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số...
  • Chiêu hồn

    Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn
  • Chiêu khách

    Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách
  • Chiêu mộ

    Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa...
  • Chiêu phủ

    Động từ (Từ cũ) như chiêu an .
  • Chiêu sinh

    Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá...
  • Chiêu thức

    Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn
  • Chiêu tập

    Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu...
  • Chiêu đãi

    Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một...
  • Chiêu đãi viên

    Danh từ người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v.. Đồng nghĩa : tiếp viên
  • Chiêu đăm

    (Từ cũ) như đăm chiêu \"Gà kia mày gáy chiêu đăm, Để chủ tao nằm, tao ngủ chút nao.\" (Cdao)
  • Chiếc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra 1.2 từ dùng để...
  • Chiếc bóng

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top