Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêu hiền

Động từ

(Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình.

Xem thêm các từ khác

  • Chiêu hiền đãi sĩ

    (Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao.
  • Chiêu hàng

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng
  • Chiêu hồi

    Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số...
  • Chiêu hồn

    Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn
  • Chiêu khách

    Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách
  • Chiêu mộ

    Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa...
  • Chiêu phủ

    Động từ (Từ cũ) như chiêu an .
  • Chiêu sinh

    Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá...
  • Chiêu thức

    Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn
  • Chiêu tập

    Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu...
  • Chiêu đãi

    Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một...
  • Chiêu đãi viên

    Danh từ người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v.. Đồng nghĩa : tiếp viên
  • Chiêu đăm

    (Từ cũ) như đăm chiêu \"Gà kia mày gáy chiêu đăm, Để chủ tao nằm, tao ngủ chút nao.\" (Cdao)
  • Chiếc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra 1.2 từ dùng để...
  • Chiếc bóng

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"...
  • Chiếm cứ

    Động từ chiếm giữ một nơi, một vùng nào đó chiếm cứ một vùng
  • Chiếm dụng

    Động từ chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép chiếm dụng vỉa hè làm nơi buôn bán chiếm dụng ruộng đất của nông...
  • Chiếm giữ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chiếm và giữ lấy cho riêng mình 1.2 giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng 1.3 giành được...
  • Chiếm hữu

    Động từ nắm giữ (tư liệu sản xuất, tài sản lớn) làm của riêng giai cấp địa chủ chiếm hữu ruộng đất chiếm hữu...
  • Chiếm lĩnh

    Động từ chiếm lấy để giành quyền làm chủ chiếm lĩnh thị trường chiếm lĩnh trận địa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top