Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiêu sinh

Động từ

(trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó)
chiêu sinh khoá học mới

Xem thêm các từ khác

  • Chiêu thức

    Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn
  • Chiêu tập

    Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu...
  • Chiêu đãi

    Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một...
  • Chiêu đãi viên

    Danh từ người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v.. Đồng nghĩa : tiếp viên
  • Chiêu đăm

    (Từ cũ) như đăm chiêu \"Gà kia mày gáy chiêu đăm, Để chủ tao nằm, tao ngủ chút nao.\" (Cdao)
  • Chiếc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà tách lẻ ra 1.2 từ dùng để...
  • Chiếc bóng

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\"...
  • Chiếm cứ

    Động từ chiếm giữ một nơi, một vùng nào đó chiếm cứ một vùng
  • Chiếm dụng

    Động từ chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép chiếm dụng vỉa hè làm nơi buôn bán chiếm dụng ruộng đất của nông...
  • Chiếm giữ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chiếm và giữ lấy cho riêng mình 1.2 giữ lấy, đảm nhiệm lấy vị trí quan trọng 1.3 giành được...
  • Chiếm hữu

    Động từ nắm giữ (tư liệu sản xuất, tài sản lớn) làm của riêng giai cấp địa chủ chiếm hữu ruộng đất chiếm hữu...
  • Chiếm lĩnh

    Động từ chiếm lấy để giành quyền làm chủ chiếm lĩnh thị trường chiếm lĩnh trận địa
  • Chiếm đoạt

    Động từ chiếm lấy của người khác bằng vũ lực hoặc quyền thế chiếm đoạt ngôi báu phạm tội chiếm đoạt tài sản...
  • Chiếm đóng

    Động từ đưa quân đội đến chiếm giữ đất đai, lãnh thổ của nước khác ngôi làng đã bị giặc chiếm đóng Đồng nghĩa...
  • Chiến binh

    Danh từ lính trực tiếp tham gia chiến đấu đoàn chiến binh ra trận người chiến binh
  • Chiến bào

    Danh từ (Từ cũ) áo của tướng sĩ thời phong kiến mặc khi ra trận \"Giã nhà đeo bức chiến bào, Thét roi cầu Vị ào ào gió...
  • Chiến bại

    Động từ bị đánh bại, thất bại sau một quá trình đấu tranh kẻ chiến bại đoàn quân chiến bại Đồng nghĩa : bại trận...
  • Chiến chinh

    Động từ như chinh chiến chiến chinh nơi phương xa
  • Chiến cuộc

    Danh từ tình hình trong một thời gian và ở một chiến khu nhất định của hai bên trong chiến tranh theo dõi diễn biến của...
  • Chiến công

    Danh từ công lao trong chiến đấu lập chiến công những chiến công oanh liệt Đồng nghĩa : chiến tích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top