Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiến cuộc

Danh từ

tình hình trong một thời gian và ở một chiến khu nhất định của hai bên trong chiến tranh
theo dõi diễn biến của chiến cuộc

Xem thêm các từ khác

  • Chiến công

    Danh từ công lao trong chiến đấu lập chiến công những chiến công oanh liệt Đồng nghĩa : chiến tích
  • Chiến dịch

    Danh từ toàn bộ nói chung các trận chiến đấu diễn ra trên một chiến trường và trong một thời gian, tiến hành theo kế...
  • Chiến hào

    Danh từ hào để ẩn nấp, che chắn khi tác chiến đào chiến hào Đồng nghĩa : hào chiến đấu
  • Chiến hạm

    Danh từ tàu chiến lớn pháo từ chiến hạm bắn vào bờ
  • Chiến hữu

    Danh từ bạn cùng chiến đấu. những cộng sự thân thiết với nhau anh em chiến hữu
  • Chiến khu

    Danh từ khu vực tác chiến rộng lớn có ý nghĩa chiến lược. căn cứ địa chiến khu Việt Bắc
  • Chiến luỹ

    Danh từ tuyến công sự xây đắp kiên cố để phòng thủ đắp chiến luỹ
  • Chiến lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kế hoạch và sách lược toàn cục chỉ đạo chiến tranh 1.2 kế hoạch và sách lược toàn cục trong...
  • Chiến lược quân sự

    Danh từ như chiến lược thực hiện chiến lược quân sự mới
  • Chiến lợi phẩm

    Danh từ vũ khí, đồ dùng, trang thiết bị thu được của địch khi thắng trận thu nhặt chiến lợi phẩm
  • Chiến mã

    Danh từ (Từ cũ) ngựa chiến con chiến mã
  • Chiến sĩ

    Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân (thường không phải là cấp chỉ huy) chiến sĩ công an chiến sĩ pháo binh...
  • Chiến sự

    Danh từ việc chiến đấu, giao tranh giữa các lực lượng quân sự (nói khái quát) tin chiến sự tình hình chiến sự
  • Chiến thuyền

    Danh từ thuyền lớn hoặc tàu thuỷ dùng để chiến đấu.
  • Chiến thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sách lược, phương pháp tác chiến 1.2 phương pháp sử dụng trong đấu tranh, thi đấu và công tác 2 Tính...
  • Chiến thắng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao 1.2 thắng...
  • Chiến tranh

    Danh từ sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích...
  • Chiến tranh cục bộ

    Danh từ chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lí hạn chế giữa hai nước hoặc một số nước.
  • Chiến tranh du kích

    Danh từ hình thức đấu tranh vũ trang của quần chúng nhân dân đông đảo, mà nòng cốt là lực lượng vũ trang địa phương,...
  • Chiến tranh giải phóng

    Danh từ chiến tranh tiến hành nhằm giải phóng dân tộc khỏi ách áp bức của nước ngoài.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top