Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiến xa

Danh từ

xe dùng để chiến đấu, có vỏ thép và có trang bị vũ khí
xe tăng là một loại chiến xa

Xem thêm các từ khác

  • Chiến đấu

    Động từ đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh chiến đấu chống giặc ngoại xâm lên đường đi chiến...
  • Chiến địa

    Danh từ (Từ cũ) nơi quân đội hai bên đánh nhau.
  • Chiếp

    Động từ từ mô phỏng tiếng gà con hay tiếng chim non kêu.
  • Chiết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rót bớt sang một đồ đựng khác 1.2 tách một chất ra khỏi dung dịch bằng một dung môi khác 1.3...
  • Chiết khấu

    Động từ (trong mua bán) giảm một số phần trăm giá quy định tăng chiết khấu bán lẻ sách được bán với chiết khấu 30%
  • Chiết quang

    (hiện tượng) làm cho tia sáng gãy khúc môi trường chiết quang
  • Chiết suất

    Danh từ tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ, biểu hiện mức độ gãy khúc của tia sáng khi chuyển từ một...
  • Chiết trung

    Động từ (Ít dùng) (phương pháp nghiên cứu hoặc giải quyết vấn đề) dung hoà, thường là một cách khiên cưỡng, các ý...
  • Chiết trung chủ nghĩa

    Tính từ có xu hướng, có tính chất chiết trung.
  • Chiết tự

    Động từ phân tích chữ Hán ra từng yếu tố, căn cứ vào nghĩa của các yếu tố mà đoán việc lành dữ, theo một thuật...
  • Chiết xuất

    Động từ tách để lấy tinh chất từ thảo mộc hoặc một hỗn hợp chất chiết xuất tinh dầu bưởi
  • Chiết áp

    Danh từ dụng cụ để lấy ra một phần của một hiệu điện thế xác định. Đồng nghĩa : phân thế
  • Chiếu bóng

    Động từ xem chiếu phim : rạp chiếu bóng đi xem chiếu bóng
  • Chiếu chỉ

    Danh từ (Từ cũ) chiếu thư và thánh chỉ; những điều vua công bố và ra lệnh bằng văn bản (nói khái quát) vua xuống chiếu...
  • Chiếu cố

    Động từ chú ý đến tình hình, hoàn cảnh riêng mà có sự cân nhắc, châm chước chiếu cố đến người già và trẻ em giảm...
  • Chiếu lệ

    (làm việc gì) chỉ theo lệ thường, theo lẽ thường, cốt cho có mà thôi hỏi thăm vài câu chiếu lệ làm chiếu lệ cho xong...
  • Chiếu manh

    Danh từ manh chiếu rách \"Vai mang một tấm tơi chằm, Đầu bịt khăn chế mình nằm chiếu manh.\" (MPXH)
  • Chiếu nghỉ

    Danh từ mặt bằng nhỏ ở lưng chừng cầu thang để người đi có thể bước ngang một đoạn cho đỡ mỏi trước khi leo tiếp.
  • Chiếu phim

    Động từ chiếu hình ảnh thu được qua phim lên màn ảnh để xem buổi chiếu phim rạp chiếu phim Đồng nghĩa : chiếu bóng,...
  • Chiếu thư

    Danh từ (Từ cũ) tờ chiếu của vua bức chiếu thư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top