Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiết trung chủ nghĩa

Tính từ

có xu hướng, có tính chất chiết trung.

Xem thêm các từ khác

  • Chiết tự

    Động từ phân tích chữ Hán ra từng yếu tố, căn cứ vào nghĩa của các yếu tố mà đoán việc lành dữ, theo một thuật...
  • Chiết xuất

    Động từ tách để lấy tinh chất từ thảo mộc hoặc một hỗn hợp chất chiết xuất tinh dầu bưởi
  • Chiết áp

    Danh từ dụng cụ để lấy ra một phần của một hiệu điện thế xác định. Đồng nghĩa : phân thế
  • Chiếu bóng

    Động từ xem chiếu phim : rạp chiếu bóng đi xem chiếu bóng
  • Chiếu chỉ

    Danh từ (Từ cũ) chiếu thư và thánh chỉ; những điều vua công bố và ra lệnh bằng văn bản (nói khái quát) vua xuống chiếu...
  • Chiếu cố

    Động từ chú ý đến tình hình, hoàn cảnh riêng mà có sự cân nhắc, châm chước chiếu cố đến người già và trẻ em giảm...
  • Chiếu lệ

    (làm việc gì) chỉ theo lệ thường, theo lẽ thường, cốt cho có mà thôi hỏi thăm vài câu chiếu lệ làm chiếu lệ cho xong...
  • Chiếu manh

    Danh từ manh chiếu rách \"Vai mang một tấm tơi chằm, Đầu bịt khăn chế mình nằm chiếu manh.\" (MPXH)
  • Chiếu nghỉ

    Danh từ mặt bằng nhỏ ở lưng chừng cầu thang để người đi có thể bước ngang một đoạn cho đỡ mỏi trước khi leo tiếp.
  • Chiếu phim

    Động từ chiếu hình ảnh thu được qua phim lên màn ảnh để xem buổi chiếu phim rạp chiếu phim Đồng nghĩa : chiếu bóng,...
  • Chiếu thư

    Danh từ (Từ cũ) tờ chiếu của vua bức chiếu thư
  • Chiếu tướng

    Động từ xem chiếu (Khẩu ngữ) nhìn thẳng vào mặt bị chiếu tướng, cô bé đỏ mặt ngồi chiếu tướng
  • Chiếu xạ

    Động từ chiếu tia bức xạ lên một phần hoặc toàn bộ đối tượng nhằm một mục đích nào đó trị liệu bằng chiếu...
  • Chiếu điện

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếu tia X để soi các bộ phận bên trong thân thể.
  • Chiếu đậu

    Danh từ chiếu cói loại tốt, màu trắng ngà mua đôi chiếu đậu
  • Chiếu đồ

    Động từ chuyển hình bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng của bản đồ bằng phương pháp toán học.
  • Chiền chiện

    Danh từ chim cỡ nhỏ hơn chim sẻ, thường sống ở ruộng, bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên cao. Đồng nghĩa : sơn...
  • Chiều chiều

    Danh từ chiều này sang chiều khác, chiều nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian) \"Chiều chiều...
  • Chiều chuộng

    Động từ hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát) chiều chuộng vợ con được chiều chuộng từ thuở bé
  • Chiều hôm

    Danh từ (Văn chương) lúc mặt trời sắp lặn nắng quái chiều hôm \"Chàng về để thiếp cho ai, Chiều hôm vắng vẻ, sớm mai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top