Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiếu tướng

Động từ

xem chiếu
(Khẩu ngữ) nhìn thẳng vào mặt
bị chiếu tướng, cô bé đỏ mặt
ngồi chiếu tướng

Xem thêm các từ khác

  • Chiếu xạ

    Động từ chiếu tia bức xạ lên một phần hoặc toàn bộ đối tượng nhằm một mục đích nào đó trị liệu bằng chiếu...
  • Chiếu điện

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếu tia X để soi các bộ phận bên trong thân thể.
  • Chiếu đậu

    Danh từ chiếu cói loại tốt, màu trắng ngà mua đôi chiếu đậu
  • Chiếu đồ

    Động từ chuyển hình bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng của bản đồ bằng phương pháp toán học.
  • Chiền chiện

    Danh từ chim cỡ nhỏ hơn chim sẻ, thường sống ở ruộng, bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên cao. Đồng nghĩa : sơn...
  • Chiều chiều

    Danh từ chiều này sang chiều khác, chiều nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian) \"Chiều chiều...
  • Chiều chuộng

    Động từ hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát) chiều chuộng vợ con được chiều chuộng từ thuở bé
  • Chiều hôm

    Danh từ (Văn chương) lúc mặt trời sắp lặn nắng quái chiều hôm \"Chàng về để thiếp cho ai, Chiều hôm vắng vẻ, sớm mai...
  • Chiều hướng

    Danh từ hướng diễn biến, phát triển của sự việc, sự vật sự việc diễn biến theo chiều hướng tốt tốc độ sản xuất...
  • Chiều như chiều vong

    (Khẩu ngữ) chiều hết sức, kể cả trong những việc nhỏ nhặt hoặc vô lí.
  • Chiều qua

    Danh từ (Khẩu ngữ) chiều hôm qua (nói tắt) đi từ chiều qua
  • Chiều tà

    Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian về chiều, lúc mặt trời xế bóng buổi chiều tà ánh chiều tà Đồng nghĩa : chiều...
  • Chiều tối

    Danh từ lúc mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chiều tối mới về
  • Chlor

    Danh từ khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, chế từ muối ăn, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hoá chất...
  • Chlorate

    Danh từ một loại muối của chlor, dễ gây nổ.
  • Chlorure

    Danh từ hợp chất của chlor với một nguyên tố khác hoặc với một gốc hữu cơ.
  • Cho

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm...
  • Cho cùng

    cho đến tận cùng, đến hết mọi lẽ xét cho cùng, sự việc không có gì to tát suy cho cùng thì anh cũng có lỗi
  • Cho dù

    Kết từ như dù cho cho dù trời mưa, vẫn đi tôi sẽ vẫn làm, cho dù có thế nào chăng nữa
  • Cho hay

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết luận có tính chất chân lí ở đời rút ra từ những điều đã nói đến cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top