Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiều

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối
từ sáng đến chiều
ba giờ chiều
trời đã về chiều

Danh từ

khoảng cách từ cạnh, mặt hoặc đầu này đến cạnh, mặt hoặc đầu kia của một hình, một vật
chiều cao
mỗi chiều dài 3 mét
phong trào vừa có chiều rộng, vừa có chiều sâu (b)
Đồng nghĩa: bề
phía, bề
đoàn kết một chiều
"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
(Ít dùng) vẻ, dáng bên ngoài
ra chiều đồng ý
"Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)
hướng đi trên một đường, hướng quay xung quanh một điểm hay một trục
đường một chiều
theo chiều kim đồng hồ
gió chiều nào che chiều ấy (tng)
hướng diễn biến, xu thế của một quá trình
bệnh có chiều trầm trọng hơn
xem ra gió có chiều mạnh hơn lúc sáng

Động từ

làm theo hoặc đồng ý cho làm theo ý thích để được vừa lòng
mẹ chiều con
chiều theo nguyện vọng
được chiều quá đâm hư

Xem thêm các từ khác

  • Chiểu

    Động từ: (từ cũ) dựa vào, căn cứ vào điều đã được quy định thành văn bản, chiểu theo...
  • Choang choảng

    Tính từ: từ mô phỏng âm thanh to và vang như tiếng của vật bằng kim khí va mạnh vào nhau liên...
  • Choi chói

    Tính từ: hơi chói, mắt choi chói vì nắng
  • Choài

    Động từ: vươn dài hai tay và toàn thân ra phía trước, theo chiều nằm ngang, choài tay bắt bóng,...
  • Choàng

    Động từ: dang rộng cánh tay ra để ôm vào, khoác vòng qua, khoác vòng quanh, Động...
  • Choá

    Danh từ: (phương ngữ) bộ phận hình phễu có tráng chất phản quang, dùng lắp vào đèn để phản...
  • Choái

    Danh từ: que cắm để làm chỗ tựa cho cây thân leo bám vào, cắm choái cho cây mướp
  • Choáng

    Tính từ: ở trạng thái như mất cảm giác, do bị tác động đột ngột và quá mạnh, Danh...
  • Choáng choàng

    Tính từ: (Ít dùng) như cuống cuồng, chạy choáng choàng như bị ma đuổi
  • Choãi

    Động từ: (chân) mở rộng khoảng cách ra về cả hai phía, có độ dốc giảm dần và trở thành...
  • Choại

    Danh từ: cây leo có thân rất dai và chắc, thường mọc ở rừng nước mặn.
  • Choạng

    Động từ: (Ít dùng) như giạng, đứng choạng chân
  • Choạng vạng

    Tính từ: (Ít dùng) như loạng choạng, say rượu, bước đi choạng vạng
  • Choảng

    Động từ: đập mạnh làm phát thành tiếng to và vang, (khẩu ngữ) đánh nhau rất dữ, choảng cho...
  • Chuyên dụng

    Tính từ: như chuyên dùng, thiết bị chuyên dụng
  • Chuyến

    Danh từ: lần vận chuyển, đi lại (thường bằng phương tiện vận tải), lần đi xa, (khẩu ngữ)...
  • Chuyền

    Động từ: đưa chuyển từng quãng ngắn từ người này, chỗ này sang người khác, chỗ khác, di...
  • Chuyển

    Động từ: đưa một thứ gì từ nơi này đến nơi khác, thay đổi vị trí, phương hướng, trạng...
  • Chuyển biến

    biến đổi sang trạng thái khác với trước (thường nói về lĩnh vực tư tưởng, hoạt động của con người, và theo hướng...
  • Chuyển chú

    Động từ: ghi chú để chỉ dẫn người đọc xem ở chỗ khác, cách thức chuyển chú trong từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top