Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiều tà

Danh từ

(Văn chương) khoảng thời gian về chiều, lúc mặt trời xế bóng
buổi chiều tà
ánh chiều tà
Đồng nghĩa: chiều hôm

Xem thêm các từ khác

  • Chiều tối

    Danh từ lúc mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chiều tối mới về
  • Chlor

    Danh từ khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, chế từ muối ăn, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hoá chất...
  • Chlorate

    Danh từ một loại muối của chlor, dễ gây nổ.
  • Chlorure

    Danh từ hợp chất của chlor với một nguyên tố khác hoặc với một gốc hữu cơ.
  • Cho

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm...
  • Cho cùng

    cho đến tận cùng, đến hết mọi lẽ xét cho cùng, sự việc không có gì to tát suy cho cùng thì anh cũng có lỗi
  • Cho dù

    Kết từ như dù cho cho dù trời mưa, vẫn đi tôi sẽ vẫn làm, cho dù có thế nào chăng nữa
  • Cho hay

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết luận có tính chất chân lí ở đời rút ra từ những điều đã nói đến cho...
  • Cho nên

    Kết từ từ dùng trước đoạn câu nêu kết quả của nguyên nhân đã nói đến vội quá cho nên quên lười biếng cho nên người...
  • Cho qua

    Động từ coi như không có gì quan trọng, không cần chú ý đến chuyện cũ cho qua việc này không thể cho qua Đồng nghĩa : bỏ...
  • Cho qua chuyện

    (làm việc gì) chỉ cốt cho xong ừ hữ cho qua chuyện
  • Cho rồi

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) cho xong làm ngay đi cho rồi! \"Thôi thì một thác cho rồi, Tấm lòng phó mặc trên trời, dưới sông!\"...
  • Cho xong

    (Khẩu ngữ) cho khỏi phải rầy rà, phiền phức (còn hơn phải làm cái việc mà mình không muốn) trả quách cho xong, nợ mãi...
  • Choa

    Đại từ (Phương ngữ) tôi, tao hoặc chúng tôi, chúng tao \"Thôi thì thác cũng ra ma, Ruộng choa, choa cứ hai mùa làm ăn.\" (Cdao)
  • Choai

    Tính từ (ở vào độ tuổi) không còn bé lắm, nhưng cũng chưa lớn hẳn gà trống choai
  • Choai choai

    Tính từ như choai (thường hàm ý chê) thanh niên choai choai một lũ choai choai
  • Choang

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to và vang như tiếng bát đĩa rơi vỡ, hoặc tiếng của vật bằng kim khí va mạnh vào nhau nghe...
  • Choang choang

    Tính từ như choang (nhưng ý liên tiếp và mức độ mạnh hơn) tiếng bát đĩa choang choang (tiếng nói, quát tháo) to và vang lên,...
  • Choang choác

    Tính từ từ gợi tả tiếng kêu, la to liên tục và nghe chói tai \"(...) chỉ cần anh mở miệng là chị sẽ choang choác lên, đến...
  • Chocolate

    Danh từ bột cacao đã được chế biến để ăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top