- Từ điển Việt - Việt
Chi chi chành chành
Danh từ
tên bài hát đồng dao (bắt đầu bằng bốn tiếng chi chi chành chành) trẻ em thường hát để mở đầu cho một trò chơi; cũng dùng để gọi tên của trò chơi ấy.
Xem thêm các từ khác
-
Chi chát
Tính từ (Ít dùng) như chí chát tiếng búa nện chi chát -
Chi chít
Tính từ (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở chữ viết chi chít cành cây... -
Chi cục
Danh từ chi nhánh của cục hoặc tổng cục chi cục thú y chi cục thuế ở các quận, huyện -
Chi cục KSMT
Chi cục khoáng sản miền trung -
Chi cục kiểm soát HĐKS MT
Chi cục kiểm soát hoạt động khoáng sản miền trung -
Chi dùng
Động từ bỏ tiền ra dùng cho nhu cầu đời sống hằng ngày (nói khái quát) lương tháng không đủ để chi dùng Đồng nghĩa... -
Chi hội
Danh từ chi nhánh hoặc tổ chức cơ sở của hội chi hội phụ nữ tỉnh -
Chi khu
Danh từ đơn vị hành chính - quân sự của chính quyền Sài Gòn trước 1975, tương đương với quận chi khu hành chính chi khu... -
Chi li
Tính từ tỉ mỉ và rạch ròi, từng li từng tí tính toán chi li chi li từng đồng -
Chi lưu
Danh từ sông nhánh, trong quan hệ với sông cái sông Lô là một chi lưu của sông Hồng -
Chi nhánh
Danh từ nhánh phụ, phân ra từ nhánh chính các chi nhánh của sông Hồng một chi nhánh của dòng họ Nguyễn đơn vị cấp dưới... -
Chi phái
Danh từ (Ít dùng) ngành, nhánh trong một họ hoặc một trường pháI họp mặt các chi phái trưởng chi phái của một dòng võ -
Chi phí
Mục lục 1 Động từ 1.1 chi tiêu vào công việc gì (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 khoản chi phí Động từ chi tiêu vào công việc... -
Chi phí lưu thông
Danh từ toàn bộ chi phí để đưa hàng hoá từ nơi sản xuất ra đến tay người tiêu dùng giảm chi phí lưu thông hàng hoá -
Chi phí sản xuất
Danh từ toàn bộ hao phí lao động sống và lao động quá khứ cần thiết để làm ra sản phẩm giảm chi phí sản xuất -
Chi phối
Động từ có tác dụng chỉ đạo hoặc khống chế (đối với ai hoặc trong việc gì) chi phối sản xuất không để cho tình... -
Chi thu
Động từ như thu chi tính toán các khoản chi thu trong ngày -
Chi tiêu
Động từ sử dụng tiền bạc vào việc gì (nói khái quát) chi tiêu một món tiền lớn cắt giảm chi tiêu Đồng nghĩa : chi... -
Chi tiết
Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng 1.2 thành phần hoặc bộ phận... -
Chi trả
Động từ bỏ tiền ra để trả cho một khoản nào đó (nói khái quát) chi trả lương cho công nhân chi trả các khoản nợ nần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.