Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chi phí sản xuất

Danh từ

toàn bộ hao phí lao động sống và lao động quá khứ cần thiết để làm ra sản phẩm
giảm chi phí sản xuất

Xem thêm các từ khác

  • Chi phối

    Động từ có tác dụng chỉ đạo hoặc khống chế (đối với ai hoặc trong việc gì) chi phối sản xuất không để cho tình...
  • Chi thu

    Động từ như thu chi tính toán các khoản chi thu trong ngày
  • Chi tiêu

    Động từ sử dụng tiền bạc vào việc gì (nói khái quát) chi tiêu một món tiền lớn cắt giảm chi tiêu Đồng nghĩa : chi...
  • Chi tiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng 1.2 thành phần hoặc bộ phận...
  • Chi trả

    Động từ bỏ tiền ra để trả cho một khoản nào đó (nói khái quát) chi trả lương cho công nhân chi trả các khoản nợ nần
  • Chi tử

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả cây dành dành.
  • Chi uỷ

    Danh từ ban chấp hành chi bộ đảng cộng sản.
  • Chi uỷ viên

    Danh từ uỷ viên chi uỷ.
  • Chi viện

    Động từ dùng nhân lực, vật lực, tài lực và/hoặc hành động thực tế giúp để tăng lực lượng, vượt qua khó khăn (thường...
  • Chi đoàn

    Danh từ tổ chức cơ sở của đoàn thanh niên chi đoàn cơ sở bí thư chi đoàn
  • Chi đội

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam trong thời kì trước và sau Cách mạng tháng Tám, tương...
  • Chia

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi...
  • Chia chác

    Động từ (Khẩu ngữ) chia cho nhiều người (nói khái quát) chia chác những khoản tiền kiếm được gây gổ nhau vì chia chác...
  • Chia cắt

    Động từ phân ra thành nhiều đoạn, nhiều phần tách biệt nhau, làm cho không còn nguyên vẹn nữa chiến tranh đã chia cắt...
  • Chia hết cho

    Động từ là bội số của số nguyên được nói đến 9 chia hết cho 3
  • Chia li

    Động từ (người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa sum họp và chia...
  • Chia ly

    Động từ xem chia li
  • Chia lìa

    Động từ làm cho phải lìa xa nhau, mỗi người một nơi, cách biệt hẳn vợ chồng phải chia lìa nhau \"Bắc nam hai ngả phân...
  • Chia lửa

    Động từ hỗ trợ trong chiến đấu nhằm phân tán hoả lực của đối phương.
  • Chia ngọt sẻ bùi

    chia sẻ với nhau, cùng hưởng với nhau, không kể ít hay nhiều.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top