Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chi uỷ viên

Danh từ

uỷ viên chi uỷ.

Xem thêm các từ khác

  • Chi viện

    Động từ dùng nhân lực, vật lực, tài lực và/hoặc hành động thực tế giúp để tăng lực lượng, vượt qua khó khăn (thường...
  • Chi đoàn

    Danh từ tổ chức cơ sở của đoàn thanh niên chi đoàn cơ sở bí thư chi đoàn
  • Chi đội

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam trong thời kì trước và sau Cách mạng tháng Tám, tương...
  • Chia

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi...
  • Chia chác

    Động từ (Khẩu ngữ) chia cho nhiều người (nói khái quát) chia chác những khoản tiền kiếm được gây gổ nhau vì chia chác...
  • Chia cắt

    Động từ phân ra thành nhiều đoạn, nhiều phần tách biệt nhau, làm cho không còn nguyên vẹn nữa chiến tranh đã chia cắt...
  • Chia hết cho

    Động từ là bội số của số nguyên được nói đến 9 chia hết cho 3
  • Chia li

    Động từ (người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa sum họp và chia...
  • Chia ly

    Động từ xem chia li
  • Chia lìa

    Động từ làm cho phải lìa xa nhau, mỗi người một nơi, cách biệt hẳn vợ chồng phải chia lìa nhau \"Bắc nam hai ngả phân...
  • Chia lửa

    Động từ hỗ trợ trong chiến đấu nhằm phân tán hoả lực của đối phương.
  • Chia ngọt sẻ bùi

    chia sẻ với nhau, cùng hưởng với nhau, không kể ít hay nhiều.
  • Chia năm xẻ bảy

    chia xẻ ra thành nhiều phần quá nhỏ.
  • Chia phôi

    Động từ (Văn chương) như chia li \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!\" (TKiều)
  • Chia rẽ

    Động từ làm cho mâu thuẫn với nhau, khiến cho mất đoàn kết, mất đi sự thống nhất gây chia rẽ nội bộ phá vỡ âm mưu...
  • Chia sẻ

    Động từ cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu chia sẻ một phần trách nhiệm chia sẻ cho nhau niềm vui, nỗi...
  • Chia sớt

    Động từ (Phương ngữ) chia sẻ.
  • Chia tay

    Động từ rời nhau, mỗi người đi một nơi chia tay để lên đường phút chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : tạm biệt,...
  • Chia uyên rẽ thuý

    (Từ cũ, Văn chương) như rẽ thuý chia uyên .
  • Chia vè

    Động từ (lúa) trổ nhánh \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top