Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chia lìa

Động từ

làm cho phải lìa xa nhau, mỗi người một nơi, cách biệt hẳn
vợ chồng phải chia lìa nhau
"Bắc nam hai ngả phân chia, Nỗi buồn vấn vít chia lìa tâm can." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Chia lửa

    Động từ hỗ trợ trong chiến đấu nhằm phân tán hoả lực của đối phương.
  • Chia ngọt sẻ bùi

    chia sẻ với nhau, cùng hưởng với nhau, không kể ít hay nhiều.
  • Chia năm xẻ bảy

    chia xẻ ra thành nhiều phần quá nhỏ.
  • Chia phôi

    Động từ (Văn chương) như chia li \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!\" (TKiều)
  • Chia rẽ

    Động từ làm cho mâu thuẫn với nhau, khiến cho mất đoàn kết, mất đi sự thống nhất gây chia rẽ nội bộ phá vỡ âm mưu...
  • Chia sẻ

    Động từ cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu chia sẻ một phần trách nhiệm chia sẻ cho nhau niềm vui, nỗi...
  • Chia sớt

    Động từ (Phương ngữ) chia sẻ.
  • Chia tay

    Động từ rời nhau, mỗi người đi một nơi chia tay để lên đường phút chia tay đầy lưu luyến Đồng nghĩa : tạm biệt,...
  • Chia uyên rẽ thuý

    (Từ cũ, Văn chương) như rẽ thuý chia uyên .
  • Chia vè

    Động từ (lúa) trổ nhánh \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
  • Chia xẻ

    Động từ chia thành nhiều phần làm cho không còn nguyên là một khối nữa chia xẻ lực lượng mảnh đất bị chia xẻ ra làm...
  • Chia để trị

    Động từ gây chia rẽ giữa các dân tộc, địa phương, tầng lớp, v.v. để dễ thống trị (một chính sách thường dùng của...
  • Chim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay 2 Danh từ 2.1...
  • Chim báo bão

    Danh từ xem hải âu
  • Chim chuột

    Động từ (Thông tục) tán tỉnh, ve vãn một cách thô lỗ (nói khái quát) giở trò chim chuột
  • Chim chích

    Danh từ chim nhỏ, ăn sâu bọ, có tiếng kêu chích chích .
  • Chim chóc

    Danh từ chim (ở ngoài tự nhiên; nói khái quát) chim chóc trong rừng
  • Chim cánh cụt

    Danh từ chim sống ở vùng biển Nam Cực, lông màu đen và trắng, chân có màng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng...
  • Chim cút

    Danh từ xem cun cút : trứng chim cút
  • Chim gáy

    Danh từ xem cu gáy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top