Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chim ri

Danh từ

chim giống như chim sẻ, mỏ đen và to.

Xem thêm các từ khác

  • Chim sa cá lặn

    (Từ cũ, Văn chương) ví nhan sắc đẹp tuyệt trần của người phụ nữ nhan sắc chim sa cá lặn
  • Chim sâu

    Danh từ chim nhỏ, lông xanh xám, thường sống ở các bụi cây, ăn sâu bọ nhỏ.
  • Chim sẻ

    Danh từ chim nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, thường sống thành đàn, ăn các hạt ngũ cốc.
  • Chim thầy bói

    Danh từ xem bói cá
  • Chim thằng chài

    Danh từ chim ăn cá, cỡ bằng sáo, mỏ đỏ, lông xanh, ngực nâu.
  • Chim trời cá nước

    chim trên trời, cá dưới nước; ví sự xa cách, khó có thể gặp gỡ, sum họp được với nhau \"Chim trời cá nước chi đây,...
  • Chim đầu đàn

    ví người hoặc đơn vị dẫn đầu một phong trào.
  • Chin chít

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu nhỏ và liên tiếp giống như tiếng chuột hoặc tiếng chim con kêu chuột con kêu chin chít
  • Chinh an

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) yên ngựa của người đi xa; thường dùng để chỉ việc đi đường xa hoặc đi đánh trận ở...
  • Chinh chiến

    Động từ chiến đấu ngoài mặt trận (nói khái quát) đi chinh chiến mải mê chinh chiến Đồng nghĩa : chiến chinh
  • Chinh phu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến khách chinh phu \"Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt...
  • Chinh phạt

    Động từ (Từ cũ) (nước lớn) đem quân đến các nước nhỏ để đánh chiếm, lấy cớ là để trị tội.
  • Chinh phục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vũ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục 1.2 nắm được quy luật của tự...
  • Chip

    Danh từ mạch điện tử siêu nhỏ được bố trí trên một mảnh silic mỏng. Đồng nghĩa : vi mạch
  • Chiu chíu

    Động từ như chíu (nhưng ý liên tiếp và dồn dập) đạn bay chiu chíu
  • Chiêm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một)...
  • Chiêm bao

    Động từ thấy những chuyện thường ngày vẫn nghĩ tới, hoặc sự việc không có thực xảy ra trong giấc ngủ chiêm bao gặp...
  • Chiêm chiếp

    Động từ như chiếp (ý liên tiếp) gà con kêu chiêm chiếp
  • Chiêm khê mùa thối

    vụ chiêm thì bị hạn, vụ mùa thì bị úng; chỉ nơi không thuận lợi cho việc trồng lúa.
  • Chiêm nghiệm

    Động từ xem xét và đoán định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI chiêm nghiệm mọi lẽ phải trái ở đời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top