Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chinh phu

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến
khách chinh phu
"Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi." (CPN)

Xem thêm các từ khác

  • Chinh phạt

    Động từ (Từ cũ) (nước lớn) đem quân đến các nước nhỏ để đánh chiếm, lấy cớ là để trị tội.
  • Chinh phục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vũ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục 1.2 nắm được quy luật của tự...
  • Chip

    Danh từ mạch điện tử siêu nhỏ được bố trí trên một mảnh silic mỏng. Đồng nghĩa : vi mạch
  • Chiu chíu

    Động từ như chíu (nhưng ý liên tiếp và dồn dập) đạn bay chiu chíu
  • Chiêm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một)...
  • Chiêm bao

    Động từ thấy những chuyện thường ngày vẫn nghĩ tới, hoặc sự việc không có thực xảy ra trong giấc ngủ chiêm bao gặp...
  • Chiêm chiếp

    Động từ như chiếp (ý liên tiếp) gà con kêu chiêm chiếp
  • Chiêm khê mùa thối

    vụ chiêm thì bị hạn, vụ mùa thì bị úng; chỉ nơi không thuận lợi cho việc trồng lúa.
  • Chiêm nghiệm

    Động từ xem xét và đoán định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI chiêm nghiệm mọi lẽ phải trái ở đời
  • Chiêm ngưỡng

    Động từ ngẩng nhìn và ngắm một cách trang nghiêm, kính cẩn chiêm ngưỡng dung nhan
  • Chiêm tinh

    Động từ quan sát sao trên trời mà đoán việc lành dữ (một hình thức bói toán) nhà chiêm tinh thuật chiêm tinh
  • Chiêm tinh học

    Danh từ thuật trông sao trên trời mà đoán biết số mệnh hoặc việc lành dữ sẽ xảy ra trong đời sống.
  • Chiêm trũng

    Danh từ vùng đất thấp ở đồng bằng, dễ bị ngập úng, chủ yếu chỉ gieo cấy được vào vụ chiêm.
  • Chiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chiêng

    Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
  • Chiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một...
  • Chiêu an

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về...
  • Chiêu binh mãi mã

    (Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập...
  • Chiêu bài

    Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài...
  • Chiêu dân

    Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top