Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chu đáo

Tính từ

rất cẩn thận, không để có sơ suất
chuẩn bị chu đáo
trông nom nhà cửa rất chu đáo

Xem thêm các từ khác

  • Chua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chanh, giấm 2.2 (đất trồng)...
  • Chua cay

    Tính từ cay đắng, xót xa, làm cho khó chịu về tinh thần nếm mùi thất bại chua cay \"U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang...
  • Chua chát

    Tính từ đau xót, chán ngán trong lòng vì phải chịu đựng thất bại, hoặc điều mỉa mai nào đó ngoài ý muốn mỉm cười...
  • Chua hoá

    Động từ (hiện tượng đất trồng) trở nên chua do có độ acid tăng cao xử lí ruộng bị chua hoá
  • Chua loen loét

    Tính từ như chua loét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chua loét

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức không chịu được, nếu phải ăn, ngửi quả cam chua loét mùi mồ hôi chua loét Đồng nghĩa...
  • Chua lè

    Tính từ (Phương ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua lè
  • Chua lét

    Tính từ (Phương ngữ) xem chua loét
  • Chua lòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức khó chịu, thường do mùi vị bị biến chất mùi mồ hôi chua lòm
  • Chua me

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, thân gỗ, lá kép lông chim có vị chua, dùng để nấu canh. 2 Danh từ 2.1 cỏ nhỏ, cùng họ với...
  • Chua me đất

    Danh từ xem chua me
  • Chua ngoa

    Tính từ (nói năng) ngoa ngoắt, lắm lời, nghe khó chịu (thường nói về phụ nữ) ăn nói chua ngoa Đồng nghĩa : ngoa ngoắt
  • Chua ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua ngoét
  • Chua ngọt

    Tính từ (thức ăn nấu) có vị chua lẫn vị ngọt sườn xào chua ngọt
  • Chua xót

    Tính từ xót xa, đau đớn một cách thấm thía cảnh ngộ chua xót \"Trèo lên cây khế nửa ngày, Ai làm chua xót lòng này khế...
  • Chui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín 1.2 lọt vào (tổ chức, hàng ngũ)...
  • Chui cha

    Cảm từ (Phương ngữ) xem chu cha
  • Chui luồn

    Động từ chui (nói khái quát) chui luồn qua các bờ bụi tìm cách chui luồn vào tổ chức địch hạ mình một cách đê hèn trước...
  • Chui lủi

    Động từ lẩn lút nơi kín đáo, không dám xuất hiện công khai, đàng hoàng sống chui lủi trong rừng Đồng nghĩa : chui nhủi,...
  • Chui nhủi

    Động từ như chui lủi .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top