Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chu trình

Danh từ

toàn bộ nói chung diễn biến của một quá trình mà lúc kết thúc lại trở về trạng thái ban đầu
hệ thống máy hoạt động theo một chu trình khép kín

Xem thêm các từ khác

  • Chu tuyền

    Tính từ (Từ cũ) xem chu toàn
  • Chu tất

    Tính từ đầy đủ và xong xuôi đâu vào đấy, không thiếu sót gì lo tang lễ chu tất mọi việc đã được chuẩn bị chu tất
  • Chu vi

    Danh từ độ dài của đường khép kín giới hạn một hình phẳng chu vi đường tròn chu vi hình chữ nhật vùng bao quanh, khu...
  • Chu đáo

    Tính từ rất cẩn thận, không để có sơ suất chuẩn bị chu đáo trông nom nhà cửa rất chu đáo
  • Chua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) ghi thêm vào cho rõ 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chanh, giấm 2.2 (đất trồng)...
  • Chua cay

    Tính từ cay đắng, xót xa, làm cho khó chịu về tinh thần nếm mùi thất bại chua cay \"U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang...
  • Chua chát

    Tính từ đau xót, chán ngán trong lòng vì phải chịu đựng thất bại, hoặc điều mỉa mai nào đó ngoài ý muốn mỉm cười...
  • Chua hoá

    Động từ (hiện tượng đất trồng) trở nên chua do có độ acid tăng cao xử lí ruộng bị chua hoá
  • Chua loen loét

    Tính từ như chua loét (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chua loét

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức không chịu được, nếu phải ăn, ngửi quả cam chua loét mùi mồ hôi chua loét Đồng nghĩa...
  • Chua lè

    Tính từ (Phương ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua lè
  • Chua lét

    Tính từ (Phương ngữ) xem chua loét
  • Chua lòm

    Tính từ (Khẩu ngữ) chua đến mức khó chịu, thường do mùi vị bị biến chất mùi mồ hôi chua lòm
  • Chua me

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, thân gỗ, lá kép lông chim có vị chua, dùng để nấu canh. 2 Danh từ 2.1 cỏ nhỏ, cùng họ với...
  • Chua me đất

    Danh từ xem chua me
  • Chua ngoa

    Tính từ (nói năng) ngoa ngoắt, lắm lời, nghe khó chịu (thường nói về phụ nữ) ăn nói chua ngoa Đồng nghĩa : ngoa ngoắt
  • Chua ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua ngoét
  • Chua ngọt

    Tính từ (thức ăn nấu) có vị chua lẫn vị ngọt sườn xào chua ngọt
  • Chua xót

    Tính từ xót xa, đau đớn một cách thấm thía cảnh ngộ chua xót \"Trèo lên cây khế nửa ngày, Ai làm chua xót lòng này khế...
  • Chui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín 1.2 lọt vào (tổ chức, hàng ngũ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top