Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chua ngoa

Tính từ

(nói năng) ngoa ngoắt, lắm lời, nghe khó chịu (thường nói về phụ nữ)
ăn nói chua ngoa
Đồng nghĩa: ngoa ngoắt

Xem thêm các từ khác

  • Chua ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chua loét mấy quả xoài xanh chua ngoét
  • Chua ngọt

    Tính từ (thức ăn nấu) có vị chua lẫn vị ngọt sườn xào chua ngọt
  • Chua xót

    Tính từ xót xa, đau đớn một cách thấm thía cảnh ngộ chua xót \"Trèo lên cây khế nửa ngày, Ai làm chua xót lòng này khế...
  • Chui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín 1.2 lọt vào (tổ chức, hàng ngũ)...
  • Chui cha

    Cảm từ (Phương ngữ) xem chu cha
  • Chui luồn

    Động từ chui (nói khái quát) chui luồn qua các bờ bụi tìm cách chui luồn vào tổ chức địch hạ mình một cách đê hèn trước...
  • Chui lủi

    Động từ lẩn lút nơi kín đáo, không dám xuất hiện công khai, đàng hoàng sống chui lủi trong rừng Đồng nghĩa : chui nhủi,...
  • Chui nhủi

    Động từ như chui lủi .
  • Chui rúc

    Động từ chui vào nơi quá chật hẹp (nói khái quát) con chó chui rúc khắp các lùm bụi ở nơi quá chật chội, bẩn thỉu hoặc...
  • Chum

    Danh từ đồ đựng bằng gốm, loại lớn, miệng tròn, giữa phình ra, thót dần về phía đáy chum tương
  • Chum chúm

    Động từ như chúm (nhưng mức độ ít hơn) môi chum chúm
  • Chum hum

    Tính từ (Phương ngữ) từ gợi tả dáng cúi gập mình xuống, lưng khum lại hoặc dáng nằm úp sấp mình trên hai tay, hai chân...
  • Chun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dây chun (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (vật có khả năng co dãn) tự co lại, thu ngắn lại 3...
  • Chun chủn

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như chủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) cái bím tóc ngắn chun chủn
  • Chung chiêng

    nghiêng qua nghiêng lại, có cảm giác như lơ lửng trong không trung chiếc cầu treo chung chiêng
  • Chung chung

    Tính từ rất chung, không cụ thể phát biểu chung chung trả lời chung chung nhận xét rất chung chung
  • Chung chăn gối

    (Văn chương) ái ân với nhau như vợ chồng.
  • Chung chạ

    chung với nhau trong sinh hoạt đến mức không còn phân biệt cái gì là riêng nữa (thường hàm ý chê) của ai người ấy dùng,...
  • Chung cuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giai đoạn cuối cùng, kết thúc của một quá trình thi đấu hoặc của một cuộc thi 2 Phụ từ 2.1 (Ít...
  • Chung cư

    Danh từ khu nhà ở cao tầng, được thiết kế theo kiểu có từng căn hộ riêng biệt khép kín nhà chung cư căn hộ chung cư Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top