Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chui

Mục lục

Động từ

đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín
chui xuống hầm
chuột từ dưới hang chui lên
từ dưới gầm xe chui ra
Đồng nghĩa: chun
lọt vào (tổ chức, hàng ngũ) để tiến hành những hoạt động lén lút, xấu xa
kẻ xấu đã chui vào tổ chức
làm vụng trộm, lén lút việc không đúng theo quy định
hàng giả bán chui trên thị trường
chưa đủ tuổi nên phải cưới chui

Xem thêm các từ khác

  • Chui cha

    Cảm từ (Phương ngữ) xem chu cha
  • Chui luồn

    Động từ chui (nói khái quát) chui luồn qua các bờ bụi tìm cách chui luồn vào tổ chức địch hạ mình một cách đê hèn trước...
  • Chui lủi

    Động từ lẩn lút nơi kín đáo, không dám xuất hiện công khai, đàng hoàng sống chui lủi trong rừng Đồng nghĩa : chui nhủi,...
  • Chui nhủi

    Động từ như chui lủi .
  • Chui rúc

    Động từ chui vào nơi quá chật hẹp (nói khái quát) con chó chui rúc khắp các lùm bụi ở nơi quá chật chội, bẩn thỉu hoặc...
  • Chum

    Danh từ đồ đựng bằng gốm, loại lớn, miệng tròn, giữa phình ra, thót dần về phía đáy chum tương
  • Chum chúm

    Động từ như chúm (nhưng mức độ ít hơn) môi chum chúm
  • Chum hum

    Tính từ (Phương ngữ) từ gợi tả dáng cúi gập mình xuống, lưng khum lại hoặc dáng nằm úp sấp mình trên hai tay, hai chân...
  • Chun

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dây chun (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (vật có khả năng co dãn) tự co lại, thu ngắn lại 3...
  • Chun chủn

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như chủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) cái bím tóc ngắn chun chủn
  • Chung chiêng

    nghiêng qua nghiêng lại, có cảm giác như lơ lửng trong không trung chiếc cầu treo chung chiêng
  • Chung chung

    Tính từ rất chung, không cụ thể phát biểu chung chung trả lời chung chung nhận xét rất chung chung
  • Chung chăn gối

    (Văn chương) ái ân với nhau như vợ chồng.
  • Chung chạ

    chung với nhau trong sinh hoạt đến mức không còn phân biệt cái gì là riêng nữa (thường hàm ý chê) của ai người ấy dùng,...
  • Chung cuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giai đoạn cuối cùng, kết thúc của một quá trình thi đấu hoặc của một cuộc thi 2 Phụ từ 2.1 (Ít...
  • Chung cư

    Danh từ khu nhà ở cao tầng, được thiết kế theo kiểu có từng căn hộ riêng biệt khép kín nhà chung cư căn hộ chung cư Đồng...
  • Chung khảo

    Danh từ vòng xét tuyển cuối cùng, quyết định việc tuyển chọn trong một cuộc thi tuyển qua nhiều vòng vòng chung khảo cuộc...
  • Chung kết

    Danh từ vòng thi đấu (hoặc vòng thi) cuối cùng để chọn đội hay vận động viên vô địch (hoặc người chiếm giải nhất)...
  • Chung lưng

    Động từ cùng góp sức, hợp lực để làm việc gì \"Chung lưng mở một ngôi hàng, Quanh năm buôn phấn, bán hương đã lề.\"...
  • Chung lưng đấu cật

    cùng góp sức và dựa vào nhau để giải quyết công việc chung đang gặp khó khăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top