Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chung khảo

Danh từ

vòng xét tuyển cuối cùng, quyết định việc tuyển chọn trong một cuộc thi tuyển qua nhiều vòng
vòng chung khảo cuộc thi viết truyện ngắn

Xem thêm các từ khác

  • Chung kết

    Danh từ vòng thi đấu (hoặc vòng thi) cuối cùng để chọn đội hay vận động viên vô địch (hoặc người chiếm giải nhất)...
  • Chung lưng

    Động từ cùng góp sức, hợp lực để làm việc gì \"Chung lưng mở một ngôi hàng, Quanh năm buôn phấn, bán hương đã lề.\"...
  • Chung lưng đấu cật

    cùng góp sức và dựa vào nhau để giải quyết công việc chung đang gặp khó khăn.
  • Chung quanh

    Danh từ xem xung quanh
  • Chung qui

    Phụ từ xem chung quy
  • Chung qui lại

    Phụ từ xem chung quy lại
  • Chung quy

    Phụ từ quy cho đến cùng, về thực chất của sự việc câu chuyện chung quy chỉ có thế chung quy là tại mình cả Đồng nghĩa...
  • Chung quy lại

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như chung quy thi mấy lần mà vẫn không đỗ, chung quy lại là tại dốt
  • Chung sống hoà bình

    (các nước có chế độ chính trị - xã hội đối lập) cùng tồn tại trong quan hệ hoà bình, giải quyết xung đột bằng phương...
  • Chung thuỷ

    Tính từ có tình cảm trước sau như một, không thay đổi người bạn chung thuỷ nguyện chung thuỷ với nhau suốt đời Đồng...
  • Chung thân

    Tính từ suốt đời, cho đến hết đời bị kết án tù chung thân món nợ lãi chung thân cũng không trả hết
  • Chung thẩm

    Động từ (toà án) quyết định lần cuối cùng về một vụ án làm cho bản án có hiệu lực pháp luật, sau đó đương sự...
  • Chung tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tình yêu chung đúc dồn vào một mối 2 Động từ 2.1 có tình yêu hoặc dành cả...
  • Chung đúc

    Động từ kết tụ tinh hoa, tinh tuý lại để tạo nên cái có giá trị lớn về mặt tinh thần hồn thiêng sông núi đã chung...
  • Chung đỉnh

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như đỉnh chung \"Đói no có thiếp có chàng, Còn hơn chung đỉnh giàu sang một mình.\" (Cdao)
  • Chung đụng

    Động từ ăn ở, sinh hoạt chung với nhau (thường gây nên những điều phiền toái) sống chung đụng với nhau làm ăn chung đụng...
  • Chuyên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền 1.2 mang, chuyền từ...
  • Chuyên ban

    ban riêng về một số môn học hoặc vấn đề nào đó học sinh chuyên ban chuyên ban khoa học tự nhiên hội nghị có bảy chuyên...
  • Chuyên biệt

    Tính từ chỉ riêng cho một loại, một thứ hoặc một yêu cầu nhất định tác dụng chuyên biệt trường học chuyên biệt...
  • Chuyên canh

    Động từ (vùng đất) trồng chỉ thuần một loại cây nào đó chuyên canh lúa vùng chuyên canh cây công nghiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top