Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chung quy lại

Phụ từ

(Khẩu ngữ) như chung quy
thi mấy lần mà vẫn không đỗ, chung quy lại là tại dốt

Xem thêm các từ khác

  • Chung sống hoà bình

    (các nước có chế độ chính trị - xã hội đối lập) cùng tồn tại trong quan hệ hoà bình, giải quyết xung đột bằng phương...
  • Chung thuỷ

    Tính từ có tình cảm trước sau như một, không thay đổi người bạn chung thuỷ nguyện chung thuỷ với nhau suốt đời Đồng...
  • Chung thân

    Tính từ suốt đời, cho đến hết đời bị kết án tù chung thân món nợ lãi chung thân cũng không trả hết
  • Chung thẩm

    Động từ (toà án) quyết định lần cuối cùng về một vụ án làm cho bản án có hiệu lực pháp luật, sau đó đương sự...
  • Chung tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tình yêu chung đúc dồn vào một mối 2 Động từ 2.1 có tình yêu hoặc dành cả...
  • Chung đúc

    Động từ kết tụ tinh hoa, tinh tuý lại để tạo nên cái có giá trị lớn về mặt tinh thần hồn thiêng sông núi đã chung...
  • Chung đỉnh

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như đỉnh chung \"Đói no có thiếp có chàng, Còn hơn chung đỉnh giàu sang một mình.\" (Cdao)
  • Chung đụng

    Động từ ăn ở, sinh hoạt chung với nhau (thường gây nên những điều phiền toái) sống chung đụng với nhau làm ăn chung đụng...
  • Chuyên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền 1.2 mang, chuyền từ...
  • Chuyên ban

    ban riêng về một số môn học hoặc vấn đề nào đó học sinh chuyên ban chuyên ban khoa học tự nhiên hội nghị có bảy chuyên...
  • Chuyên biệt

    Tính từ chỉ riêng cho một loại, một thứ hoặc một yêu cầu nhất định tác dụng chuyên biệt trường học chuyên biệt...
  • Chuyên canh

    Động từ (vùng đất) trồng chỉ thuần một loại cây nào đó chuyên canh lúa vùng chuyên canh cây công nghiệp
  • Chuyên chính

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng bạo lực trấn áp sự chống đối giai cấp. 2 Danh từ 2.1 sự thống trị của một giai cấp,...
  • Chuyên chính vô sản

    Danh từ chính quyền của giai cấp công nhân được thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa và có nhiệm vụ xây dựng...
  • Chuyên chú

    Động từ tập trung sự chú ý (vào việc gì) một cách bền bỉ chuyên chú học hành Đồng nghĩa : chăm chú, chú tâm
  • Chuyên chế

    Động từ (vua chúa) nắm toàn bộ quyền lực tối cao, cai trị một cách độc đoán ách chuyên chế
  • Chuyên chở

    Động từ mang chuyển đồ vật, hàng hoá nhiều, nặng đi đường xa (nói khái quát) chuyên chở hàng hoá Đồng nghĩa : tải,...
  • Chuyên cơ

    Danh từ máy bay chuyên dùng cho những chuyến bay đặc biệt hoặc chở nhân vật đặc biệt quan trọng chiếc chuyên cơ chở tổng...
  • Chuyên cần

    Tính từ rất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn lao động chuyên cần chuyên cần học tập Đồng nghĩa : cần cù
  • Chuyên doanh

    Động từ chuyên kinh doanh (một mặt hàng hoặc một loại hàng nhất định) công ti chuyên doanh hàng nông sản cửa hàng chuyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top