Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuyên chính

Mục lục

Động từ

dùng bạo lực trấn áp sự chống đối giai cấp.

Danh từ

sự thống trị của một giai cấp, dựa vào bạo lực.

Xem thêm các từ khác

  • Chuyên chính vô sản

    Danh từ chính quyền của giai cấp công nhân được thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa và có nhiệm vụ xây dựng...
  • Chuyên chú

    Động từ tập trung sự chú ý (vào việc gì) một cách bền bỉ chuyên chú học hành Đồng nghĩa : chăm chú, chú tâm
  • Chuyên chế

    Động từ (vua chúa) nắm toàn bộ quyền lực tối cao, cai trị một cách độc đoán ách chuyên chế
  • Chuyên chở

    Động từ mang chuyển đồ vật, hàng hoá nhiều, nặng đi đường xa (nói khái quát) chuyên chở hàng hoá Đồng nghĩa : tải,...
  • Chuyên cơ

    Danh từ máy bay chuyên dùng cho những chuyến bay đặc biệt hoặc chở nhân vật đặc biệt quan trọng chiếc chuyên cơ chở tổng...
  • Chuyên cần

    Tính từ rất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn lao động chuyên cần chuyên cần học tập Đồng nghĩa : cần cù
  • Chuyên doanh

    Động từ chuyên kinh doanh (một mặt hàng hoặc một loại hàng nhất định) công ti chuyên doanh hàng nông sản cửa hàng chuyên...
  • Chuyên dùng

    Tính từ chỉ để dùng riêng cho những việc, những mục đích nhất định xe chuyên dùng các loại máy móc chuyên dùng Đồng...
  • Chuyên gia

    Danh từ người tinh thông một ngành chuyên môn khoa học, kĩ thuật chuyên gia tin học mời chuyên gia nước ngoài
  • Chuyên hoá

    Động từ (cơ quan hoặc tế bào) có những biến đổi thích nghi với một chức năng riêng biệt.
  • Chuyên khoa

    Danh từ bộ môn (trong khoa học, kĩ thuật) chuyên khoa da liễu bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Chuyên khảo

    Động từ khảo sát và nghiên cứu riêng về một vấn đề tập chuyên khảo về chèo cổ
  • Chuyên luận

    Danh từ tác phẩm nghiên cứu bàn luận riêng về một vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nào đó viết chuyên luận chuyên...
  • Chuyên môn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học vấn về một ngành khoa học, kĩ thuật 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên làm một việc gì (thường...
  • Chuyên môn hoá

    Động từ làm cho trở thành chuyên về một việc, một lĩnh vực nhất định chuyên môn hoá đội ngũ công nhân
  • Chuyên mục

    Danh từ mục thường kì trên các phương tiện thông tin đại chúng dành riêng cho một vấn đề chuyên mục \'Thời trang và văn...
  • Chuyên nghiệp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chuyên về một nghề; phân biệt với nghiệp dư 2 Danh từ 2.1 nghề nghiệp chuyên môn Tính từ chuyên...
  • Chuyên ngành

    Danh từ ngành chuyên môn hẹp giáo viên chuyên ngành tốt nghiệp chuyên ngành vật lí hạt nhân
  • Chuyên quyền

    Động từ nắm toàn bộ quyền hành và tự ý quyết định mọi việc chuyên quyền cậy thế
  • Chuyên san

    Danh từ tạp chí (hoặc số đặc biệt của tạp chí) chuyên đăng những bài có nội dung thuộc một lĩnh vực nhất định chuyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top