Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuyên hoá

Động từ

(cơ quan hoặc tế bào) có những biến đổi thích nghi với một chức năng riêng biệt.

Xem thêm các từ khác

  • Chuyên khoa

    Danh từ bộ môn (trong khoa học, kĩ thuật) chuyên khoa da liễu bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Chuyên khảo

    Động từ khảo sát và nghiên cứu riêng về một vấn đề tập chuyên khảo về chèo cổ
  • Chuyên luận

    Danh từ tác phẩm nghiên cứu bàn luận riêng về một vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nào đó viết chuyên luận chuyên...
  • Chuyên môn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học vấn về một ngành khoa học, kĩ thuật 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên làm một việc gì (thường...
  • Chuyên môn hoá

    Động từ làm cho trở thành chuyên về một việc, một lĩnh vực nhất định chuyên môn hoá đội ngũ công nhân
  • Chuyên mục

    Danh từ mục thường kì trên các phương tiện thông tin đại chúng dành riêng cho một vấn đề chuyên mục \'Thời trang và văn...
  • Chuyên nghiệp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chuyên về một nghề; phân biệt với nghiệp dư 2 Danh từ 2.1 nghề nghiệp chuyên môn Tính từ chuyên...
  • Chuyên ngành

    Danh từ ngành chuyên môn hẹp giáo viên chuyên ngành tốt nghiệp chuyên ngành vật lí hạt nhân
  • Chuyên quyền

    Động từ nắm toàn bộ quyền hành và tự ý quyết định mọi việc chuyên quyền cậy thế
  • Chuyên san

    Danh từ tạp chí (hoặc số đặc biệt của tạp chí) chuyên đăng những bài có nội dung thuộc một lĩnh vực nhất định chuyên...
  • Chuyên sâu

    Tính từ (học tập, nghiên cứu) sâu vào một vấn đề, một lĩnh vực chuyên môn nào đó đào tạo chuyên sâu cán bộ chuyên...
  • Chuyên sử

    Danh từ sử chuyên nghiên cứu về một nhân vật, một sự kiện, một thời kì hay một địa phương nhất định bộ chuyên...
  • Chuyên trang

    Danh từ trang báo có nội dung chuyên phản ánh hoặc bàn luận về một vấn đề chuyên trang văn nghệ
  • Chuyên trách

    Động từ chuyên làm và chịu trách nhiệm về một công tác nào đó cán bộ chuyên trách
  • Chuyên trị

    Động từ (thuốc) chuyên chữa một loại bệnh thuốc chuyên trị bệnh ngoài da (Khẩu ngữ) chuyên, thường xuyên (làm việc...
  • Chuyên tu

    Động từ chỉ chuyên học về một hoặc một số môn trong thời gian rút ngắn học chuyên tu lớp chuyên tu tin học
  • Chuyên tâm

    Động từ tập trung tâm trí một cách bền bỉ (vào việc gì) chuyên tâm nghiên cứu văn học chuyên tâm với nghề Đồng nghĩa...
  • Chuyên viên

    Danh từ người có trình độ thành thạo về một lĩnh vực chuyên môn chuyên viên kinh tế cán bộ có trình độ nghiệp vụ...
  • Chuyên án

    Danh từ vụ án lớn và phức tạp, cần có tổ chức chuyên môn riêng để phá án mở rộng chuyên án thành lập ban chuyên án
  • Chuyên đề

    Danh từ vấn đề chuyên môn (được nghiên cứu hoặc thảo luận) chuyên đề văn học cổ thảo luận từng chuyên đề
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top