Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Co ro

Động từ

co người, thu nhỏ người lại, thường cho đỡ rét
nằm co ro
"Ông đồ ngồi co ro trong cái áo bông cũ mà nhìn trời mưa (…)" (VTrPhụng; 4)

Xem thêm các từ khác

  • Co rúm

    Động từ co thật nhỏ, đến mức như rúm ró hẳn lại sợ co rúm người lại \"Mặt Đoàn co rúm lại một cách đau đớn.\"...
  • Co vòi

    Động từ (Thông tục) rụt lại, không dám tiếp tục hành động hung hăng như trước nữa sợ co vòi
  • Cobalt

    Danh từ kim loạI màu trắng xám, có từ tính, thường dùng để chế thuỷ tinh xanh và sơn.
  • Coca

    Danh từ cây nhỡ ở Nam Mĩ, lá có chất kích thích dùng chế cocain.
  • Cocain

    Danh từ alcaloid lấy ở lá cây coca, dùng làm thuốc gây tê.
  • Cocktail

    Danh từ đồ uống được pha chế từ nhiều thứ rượu, thường thêm xi rô, trái cây, hương liệu, v.v. cho chung vào một cái...
  • Codeine

    Danh từ alkaloid lấy từ thuốc phiện, dùng làm thuốc.
  • Coi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) xem 1.2 thấy có vẻ, trông có vẻ 1.3 (Phương ngữ) trông (cho khỏi bị hư hại) 1.4 có...
  • Coi bộ

    Phụ từ (Phương ngữ) có vẻ như làm thoăn thoắt, coi bộ thành thạo lắm
  • Coi chừng

    Động từ chú ý giữ gìn, đề phòng điều không hay có thể thình lình xảy ra coi chừng kẻ gian đừng đi đâu xa, coi chừng...
  • Coi khinh

    Động từ tỏ ra khinh và không coi ra gì coi khinh đối thủ lên mặt coi khinh
  • Coi mòi

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) coi chừng như, có vẻ như coi mòi làm ăn cũng khá
  • Coi mắt

    Động từ (Phương ngữ) xem mặt : đi coi mắt
  • Coi ngó

    Động từ (Phương ngữ) trông nom coi ngó nhà cửa
  • Coi nhẹ

    Động từ cho là không quan trọng nên không chú ý đúng mức coi nhẹ đồng tiền Đồng nghĩa : coi thường Trái nghĩa : coi trọng
  • Coi rẻ

    Động từ cho là không đáng quý, không đáng quan tâm nên không coi trọng đúng mức coi rẻ tính mạng bị người đời coi rẻ
  • Coi sóc

    Động từ trông nom và săn sóc coi sóc đàn em Đồng nghĩa : chăm sóc
  • Coi thường

    Động từ xem thường, cho là không quan trọng nên không chú ý gì đến coi thường danh lợi tưởng dễ nên coi thường Đồng...
  • Coi trọng

    Động từ cho là quan trọng nên hết sức quan tâm, chú ý đến coi trọng tình cảm Đồng nghĩa : chú trọng Trái nghĩa : coi nhẹ,...
  • Coi trời bằng vung

    ví thái độ chủ quan liều lĩnh, coi thường tất cả.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top