Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Coi mòi

Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) coi chừng như, có vẻ như
coi mòi làm ăn cũng khá

Xem thêm các từ khác

  • Coi mắt

    Động từ (Phương ngữ) xem mặt : đi coi mắt
  • Coi ngó

    Động từ (Phương ngữ) trông nom coi ngó nhà cửa
  • Coi nhẹ

    Động từ cho là không quan trọng nên không chú ý đúng mức coi nhẹ đồng tiền Đồng nghĩa : coi thường Trái nghĩa : coi trọng
  • Coi rẻ

    Động từ cho là không đáng quý, không đáng quan tâm nên không coi trọng đúng mức coi rẻ tính mạng bị người đời coi rẻ
  • Coi sóc

    Động từ trông nom và săn sóc coi sóc đàn em Đồng nghĩa : chăm sóc
  • Coi thường

    Động từ xem thường, cho là không quan trọng nên không chú ý gì đến coi thường danh lợi tưởng dễ nên coi thường Đồng...
  • Coi trọng

    Động từ cho là quan trọng nên hết sức quan tâm, chú ý đến coi trọng tình cảm Đồng nghĩa : chú trọng Trái nghĩa : coi nhẹ,...
  • Coi trời bằng vung

    ví thái độ chủ quan liều lĩnh, coi thường tất cả.
  • Colophan

    Danh từ chất có dạng thuỷ tinh giòn, có trong thành phần nhựa của các cây họ thông, dùng trong nhiều ngành công nghiệp và...
  • Com-măng-đô

    Danh từ xem commando
  • Com-pa

    Danh từ xem compass
  • Com-pu-tơ

    Danh từ computer .
  • Com lê

    Danh từ bộ quần áo kiểu Âu, gồm vét tông, gi lê và quần, may bằng vải dày có lót ở trong, thường mặc cả bộ.
  • Com măng ca

    Danh từ ô tô con, có động cơ khoẻ, thường dùng trong quân sự.
  • Commando

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toán quân được trang bị và huấn luyện đặc biệt để chuyên đánh đột kích, trong quân đội một...
  • Communityportal

    Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần...
  • Compass

    Danh từ đồ dùng để dựng hình tròn (khi biết tâm và bán kính), gồm hai nhánh có thể mở to nhỏ tuỳ ý chiếc compass bằng...
  • Computer

    Danh từ xem máy vi tính
  • Con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh...
  • Con buôn

    Danh từ người làm nghề buôn bán, thường dùng những mánh khoé lừa lọc để kiếm lời mánh lới con buôn giở giọng con buôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top