Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Com măng ca

Danh từ

ô tô con, có động cơ khoẻ, thường dùng trong quân sự.

Xem thêm các từ khác

  • Commando

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toán quân được trang bị và huấn luyện đặc biệt để chuyên đánh đột kích, trong quân đội một...
  • Communityportal

    Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần...
  • Compass

    Danh từ đồ dùng để dựng hình tròn (khi biết tâm và bán kính), gồm hai nhánh có thể mở to nhỏ tuỳ ý chiếc compass bằng...
  • Computer

    Danh từ xem máy vi tính
  • Con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh...
  • Con buôn

    Danh từ người làm nghề buôn bán, thường dùng những mánh khoé lừa lọc để kiếm lời mánh lới con buôn giở giọng con buôn
  • Con bài

    Danh từ lá bài trong một cỗ bài; thường dùng để chỉ phương tiện để thực hiện một mưu đồ nào đó.
  • Con bạc

    Danh từ kẻ đánh bạc (hàm ý coi khinh) con bạc khát nước
  • Con bế con bồng

    tả cảnh người phụ nữ có nhiều con nhỏ và bận rộn, không còn son rỗi nữa. Đồng nghĩa : con bồng con mang
  • Con bồng con mang

    như con bế con bồng .
  • Con chiên

    Danh từ tín đồ Công giáo, trong quan hệ với Chúa và cha cố một con chiên ngoan đạo
  • Con chiên ghẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) thành viên xấu làm ô danh một đoàn thể một con chiên ghẻ trong làng báo
  • Con cháu

    Danh từ con và cháu; những người thuộc các thế hệ sau (nói khái quát) lưu truyền cho con cháu mai sau
  • Con chú con bác

    Danh từ con cái của anh em trai, trong quan hệ với nhau anh em con chú con bác
  • Con chạch

    Danh từ bờ đất nhỏ đắp cao vồng lên và chạy dài (tựa như lưng con chạch) để ngăn nước be con chạch
  • Con chạy

    Danh từ bộ phận có thể trượt tuỳ ý theo một đường nào đó trong một số máy móc, thiết bị, dụng cụ đo con chạy của...
  • Con chấy cắn đôi

    ví quan hệ bạn bè gắn bó thân thiết, đùm bọc nhau như chị em ruột thịt.
  • Con con

    Tính từ bé nhỏ, trông xinh xắn bé con con \"Đề huề lưng túi gió trăng, Sau chân theo một vài thằng con con.\" (TKiều)
  • Con cà con kê

    (Khẩu ngữ) như cà kê (nhưng nghĩa mạnh hơn) kể lể con cà con kê
  • Con cái

    Danh từ con, những người thuộc thế hệ con (nói khái quát) chăm nom con cái cháu là con cái nhà ai?
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top