- Từ điển Việt - Việt
Commando
Mục lục |
Danh từ
toán quân được trang bị và huấn luyện đặc biệt để chuyên đánh đột kích, trong quân đội một số nước đế quốc
- lính commando
Danh từ
(Ít dùng) chất keo dùng để dán
- cồn dán
Xem thêm các từ khác
-
Communityportal
Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần... -
Compass
Danh từ đồ dùng để dựng hình tròn (khi biết tâm và bán kính), gồm hai nhánh có thể mở to nhỏ tuỳ ý chiếc compass bằng... -
Computer
Danh từ xem máy vi tính -
Con
Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh... -
Con buôn
Danh từ người làm nghề buôn bán, thường dùng những mánh khoé lừa lọc để kiếm lời mánh lới con buôn giở giọng con buôn -
Con bài
Danh từ lá bài trong một cỗ bài; thường dùng để chỉ phương tiện để thực hiện một mưu đồ nào đó. -
Con bạc
Danh từ kẻ đánh bạc (hàm ý coi khinh) con bạc khát nước -
Con bế con bồng
tả cảnh người phụ nữ có nhiều con nhỏ và bận rộn, không còn son rỗi nữa. Đồng nghĩa : con bồng con mang -
Con bồng con mang
như con bế con bồng . -
Con chiên
Danh từ tín đồ Công giáo, trong quan hệ với Chúa và cha cố một con chiên ngoan đạo -
Con chiên ghẻ
Danh từ (Khẩu ngữ) thành viên xấu làm ô danh một đoàn thể một con chiên ghẻ trong làng báo -
Con cháu
Danh từ con và cháu; những người thuộc các thế hệ sau (nói khái quát) lưu truyền cho con cháu mai sau -
Con chú con bác
Danh từ con cái của anh em trai, trong quan hệ với nhau anh em con chú con bác -
Con chạch
Danh từ bờ đất nhỏ đắp cao vồng lên và chạy dài (tựa như lưng con chạch) để ngăn nước be con chạch -
Con chạy
Danh từ bộ phận có thể trượt tuỳ ý theo một đường nào đó trong một số máy móc, thiết bị, dụng cụ đo con chạy của... -
Con chấy cắn đôi
ví quan hệ bạn bè gắn bó thân thiết, đùm bọc nhau như chị em ruột thịt. -
Con con
Tính từ bé nhỏ, trông xinh xắn bé con con \"Đề huề lưng túi gió trăng, Sau chân theo một vài thằng con con.\" (TKiều) -
Con cà con kê
(Khẩu ngữ) như cà kê (nhưng nghĩa mạnh hơn) kể lể con cà con kê -
Con cái
Danh từ con, những người thuộc thế hệ con (nói khái quát) chăm nom con cái cháu là con cái nhà ai? -
Con cò
Danh từ miếng gỗ đẽo hình con cò, buộc ở trên cao để mắc dây go trong khung cửi thủ công.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.