- Từ điển Việt - Việt
Con chạch
Danh từ
bờ đất nhỏ đắp cao vồng lên và chạy dài (tựa như lưng con chạch) để ngăn nước
- be con chạch
Xem thêm các từ khác
-
Con chạy
Danh từ bộ phận có thể trượt tuỳ ý theo một đường nào đó trong một số máy móc, thiết bị, dụng cụ đo con chạy của... -
Con chấy cắn đôi
ví quan hệ bạn bè gắn bó thân thiết, đùm bọc nhau như chị em ruột thịt. -
Con con
Tính từ bé nhỏ, trông xinh xắn bé con con \"Đề huề lưng túi gió trăng, Sau chân theo một vài thằng con con.\" (TKiều) -
Con cà con kê
(Khẩu ngữ) như cà kê (nhưng nghĩa mạnh hơn) kể lể con cà con kê -
Con cái
Danh từ con, những người thuộc thế hệ con (nói khái quát) chăm nom con cái cháu là con cái nhà ai? -
Con cò
Danh từ miếng gỗ đẽo hình con cò, buộc ở trên cao để mắc dây go trong khung cửi thủ công. -
Con cúi
Danh từ dải bông cuốn lại để kéo thành sợi xe con cúi kéo con cúi ra chỉ (Phương ngữ) cuộn rơm tết chặt, thường dùng... -
Con cả
Danh từ người con lớn nhất trong gia đình; phân biệt với con thứ con cả trong một gia đình -
Con dao hai lưỡi
ví cái có tác dụng hai mặt, vừa có hiệu quả tốt lại vừa có thể gây nên nguy hiểm cho bản thân người dùng. Đồng nghĩa... -
Con dì con già
Danh từ con cái của chị em gái, trong quan hệ với nhau. -
Con dòng
Danh từ (Từ cũ) con nhà quý phái. -
Con dại cái mang
con cái mà dại dột, hư hỏng thì cha mẹ phải gánh chịu trách nhiệm, chịu tai tiếng. -
Con dấu
Danh từ vật thường bằng đồng hoặc gỗ, trên bề mặt có khắc hình hoặc chữ, dùng ấn lên văn bản, giấy tờ, v.v. để... -
Con em
Danh từ những người còn nhỏ tuổi, đặt trong quan hệ với cha anh của mình (nói khái quát) vì tương lai con em chúng ta -
Con giai
Danh từ (Phương ngữ) con trai. -
Con giáp
Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi chung các con vật ứng với tuổi của mỗi người, theo quan niệm cổ truyền 12 con giáp hơn nhau... -
Con giống
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ chơi của trẻ em hình các giống vật, thường nặn bằng bột 1.2 hình các giống vật trang trí trên... -
Con gái
Danh từ người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng đã qua thời con gái \"Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái... -
Con gái con đứa
Danh từ (Khẩu ngữ) con gái (nói khái quát; hàm ý chê bai) con gái con đứa gì mà lại như thế? -
Con heo
Tính từ (Khẩu ngữ) (phim ảnh, sách báo) có hình ảnh khiêu dâm, kích dục một cách bẩn thỉu phim con heo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.