Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Con giống

Mục lục

Danh từ

đồ chơi của trẻ em hình các giống vật, thường nặn bằng bột
đồ chơi nặn hình con giống
hình các giống vật trang trí trên vải vóc, quần áo, v.v.
tranh con giống
áo thêu con giống
cây hoặc con vật nhỏ dùng để cấy trồng, chăn nuôi hoặc gây giống
trồng một ít con giống su hào
lựa con giống rất kĩ trước khi thả nuôi

Xem thêm các từ khác

  • Con gái

    Danh từ người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng đã qua thời con gái \"Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái...
  • Con gái con đứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) con gái (nói khái quát; hàm ý chê bai) con gái con đứa gì mà lại như thế?
  • Con heo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phim ảnh, sách báo) có hình ảnh khiêu dâm, kích dục một cách bẩn thỉu phim con heo
  • Con hoang

    Danh từ (Khẩu ngữ) con sinh ra ngoài giá thú hoặc không rõ cha (hoặc đôi khi cả cha mẹ), theo cách gọi thành kiến của xã...
  • Con hát

    Danh từ (Từ cũ) người làm nghề đàn hát (gọi theo quan niệm thời trước, với ý coi khinh) bọn con hát
  • Con lăn

    Danh từ vật hình trụ hoặc hình tròn xoay quanh trục của nó hoặc lăn trên mặt của vật khác hệ thống con lăn trên đà tàu
  • Con lắc

    Danh từ vật nặng treo vào một điểm hoặc một trục cố định, dao động do tác dụng của trọng lực con lắc đồng hồ
  • Con mẹ

    Danh từ (Thông tục) từ dùng để chỉ người đàn bà nào đó (hàm ý coi khinh) con mẹ chủ quán con mẹ này ngang bướng lắm!
  • Con mọn

    Danh từ con còn rất nhỏ, đang đòi hỏi phải chăm sóc nhiều bận con mọn
  • Con một

    Danh từ đứa con duy nhất của gia đình là con một nên được cha mẹ chiều \"Về bên trai, chàng là con một, hai chị chàng...
  • Con nghiện

    Danh từ (Khẩu ngữ) người nghiện thuốc phiện, ma tuý, nói chung (hàm ý coi thường) nó là một con nghiện
  • Con ngoài giá thú

    Danh từ con sinh ra mà cha mẹ không có đăng kí kết hôn theo quy định của pháp luật.
  • Con ngươi

    Danh từ lỗ nhỏ tròn giữa tròng đen con mắt.
  • Con nhà

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) con cái của gia đình dòng dõi, có nền nếp gia giáo tiểu thư ra dáng con nhà \"Họ Vương tên gọi...
  • Con nhà lành

    (Khẩu ngữ) con của gia đình tử tế (thường nói người còn ít tuổi).
  • Con nhỏ

    Danh từ (Phương ngữ) con bé con nhỏ ghê thiệt! con nhỏ coi vậy mà khá!
  • Con nuôi

    Danh từ con không phải do chính mình đẻ ra, nhưng được nuôi hoặc được pháp luật công nhận, có nghĩa vụ và quyền lợi...
  • Con nít

    Danh từ (Phương ngữ) trẻ con đám con nít mày lớn rồi chớ bộ còn con nít sao!
  • Con nước

    Danh từ lần dâng lên hay rút xuống của mực nước triều ở cửa sông hay ven biển con nước lên con nước thuỷ triều
  • Con nợ

    Danh từ người vay nợ, trong quan hệ với chủ nợ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top