Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuốc bộ

Động từ

(Khẩu ngữ) đi bộ một mạch, vẻ vất vả
không có xe, phải cuốc bộ về nhà
Đồng nghĩa: kéo bộ, lội bộ

Xem thêm các từ khác

  • Cuốc chim

    Danh từ cuốc có lưỡi dài tra thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to hơn và bẹt, dùng để cuốc...
  • Cuốc chét

    Danh từ cuốc lưỡi nhỏ, cán ngắn.
  • Cuốc chĩa

    Danh từ cuốc nhỏ có vài ba răng dài và nhọn, dùng ở một số địa phương để xới đất.
  • Cuối

    phần ở gần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp kết thúc nhà ở cuối phố đêm cuối năm theo dõi từ đầu tới cuối bộ...
  • Cuối cùng

    Tính từ ở chỗ cuối, lúc cuối, sau đấy là hết, là chấm dứt đọc đến trang cuối cùng cuối cùng thì nó cũng chịu khai...
  • Cuốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều...
  • Cuốn chiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật nhỏ có nhiều đôi chân, thân tròn, có thể cuộn lại được. 2 Động từ 2.1 làm đến đâu...
  • Cuốn gói

    Động từ (Khẩu ngữ) thu nhặt mọi thứ để rời bỏ đi hẳn (hàm ý khinh) cuốn gói chuồn thẳng
  • Cuốn hút

    Động từ làm cho phải chú ý và bị cuốn theo bộ phim cuốn hút người xem giọng kể rất có sức cuốn hút Đồng nghĩa :...
  • Cuốn vó

    Động từ (ngựa) co chân chạy rất nhanh; thường dùng trong khẩu ngữ để ví hành động bỏ chạy vội vàng (hàm ý khinh) cuốn...
  • Cuốn xéo

    Động từ (Thông tục) đi hẳn nơi khác ngay lập tức vì bị xua đuổi (hàm ý khinh) cuốn xéo khỏi làng
  • Cuống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ...
  • Cuống cuồng

    Tính từ cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt lo cuống cuồng chạy cuống cuồng Đồng nghĩa...
  • Cuống cà kê

    Tính từ cuống quýt lên (hàm ý hài hước) chưa gì đã cuống cà kê lên
  • Cuống họng

    Danh từ phần đầu của khí quản, lồi ra ở vùng cổ.
  • Cuống quít

    Tính từ xem cuống quýt
  • Cuống quýt

    Tính từ vội vã, rối rít do đang cuống lên gọi cuống quýt cả lên mừng cuống quýt Đồng nghĩa : cuống cà kê
  • Cuồn cuộn

    Động từ từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ khói cuồn cuộn bốc...
  • Cuồng bạo

    Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Cuồng chiến

    Tính từ hiếu chiến đến mức như điên cuồng tên phát xít cuồng chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top