Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuốc chim

Danh từ

cuốc có lưỡi dài tra thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to hơn và bẹt, dùng để cuốc đất cứng hoặc đá.

Xem thêm các từ khác

  • Cuốc chét

    Danh từ cuốc lưỡi nhỏ, cán ngắn.
  • Cuốc chĩa

    Danh từ cuốc nhỏ có vài ba răng dài và nhọn, dùng ở một số địa phương để xới đất.
  • Cuối

    phần ở gần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp kết thúc nhà ở cuối phố đêm cuối năm theo dõi từ đầu tới cuối bộ...
  • Cuối cùng

    Tính từ ở chỗ cuối, lúc cuối, sau đấy là hết, là chấm dứt đọc đến trang cuối cùng cuối cùng thì nó cũng chịu khai...
  • Cuốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều...
  • Cuốn chiếu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật nhỏ có nhiều đôi chân, thân tròn, có thể cuộn lại được. 2 Động từ 2.1 làm đến đâu...
  • Cuốn gói

    Động từ (Khẩu ngữ) thu nhặt mọi thứ để rời bỏ đi hẳn (hàm ý khinh) cuốn gói chuồn thẳng
  • Cuốn hút

    Động từ làm cho phải chú ý và bị cuốn theo bộ phim cuốn hút người xem giọng kể rất có sức cuốn hút Đồng nghĩa :...
  • Cuốn vó

    Động từ (ngựa) co chân chạy rất nhanh; thường dùng trong khẩu ngữ để ví hành động bỏ chạy vội vàng (hàm ý khinh) cuốn...
  • Cuốn xéo

    Động từ (Thông tục) đi hẳn nơi khác ngay lập tức vì bị xua đuổi (hàm ý khinh) cuốn xéo khỏi làng
  • Cuống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả 1.2 phần nối liền một số bộ...
  • Cuống cuồng

    Tính từ cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt lo cuống cuồng chạy cuống cuồng Đồng nghĩa...
  • Cuống cà kê

    Tính từ cuống quýt lên (hàm ý hài hước) chưa gì đã cuống cà kê lên
  • Cuống họng

    Danh từ phần đầu của khí quản, lồi ra ở vùng cổ.
  • Cuống quít

    Tính từ xem cuống quýt
  • Cuống quýt

    Tính từ vội vã, rối rít do đang cuống lên gọi cuống quýt cả lên mừng cuống quýt Đồng nghĩa : cuống cà kê
  • Cuồn cuộn

    Động từ từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ khói cuồn cuộn bốc...
  • Cuồng bạo

    Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Cuồng chiến

    Tính từ hiếu chiến đến mức như điên cuồng tên phát xít cuồng chiến
  • Cuồng dâm

    Tính từ dâm loạn đến mức như điên cuồng bệnh cuồng dâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top