Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cuộc chiến

Danh từ

cuộc chiến tranh hoặc cuộc chiến đấu, đấu tranh (nói tắt)
cuộc chiến ngày càng ác liệt
cuộc chiến chống lại căn bệnh thế kỉ
cuộc cạnh tranh giữa các thành phần khác nhau có cùng môi trường hoạt động
cuộc chiến giành giật thị trường

Xem thêm các từ khác

  • Cuộc chơi

    Danh từ lần diễn ra một trò chơi; thường dùng để ví một cuộc đọ sức, đấu trí hết sức căng thẳng giữa các bên,...
  • Cuộc gọi

    Danh từ khoảng thời gian nhất định (tương ứng với số tiền phải trả) trong một lần giao tiếp qua điện thoại tính tiền...
  • Cuộc sống

    Danh từ tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội cuộc sống lam lũ những...
  • Cuộc thế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như thế cuộc cuộc thế xoay vần
  • Cuộc đời

    Danh từ quá trình sống của một người, một cá thể sinh vật, nhìn một cách toàn bộ từ lúc sinh ra cho đến lúc chết cuộc...
  • Cuội kết

    Danh từ đá trầm tích do các hòn cuội gắn lại với nhau.
  • Cuộn sơ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía nguồn, phía lối vào của máy biến thế; phân biệt với cuộn thứ cấp.
  • Cuộn thứ cấp

    Danh từ cuộn dây về phía tải, phía lối ra của máy biến thế; phân biệt với cuộn sơ cấp.
  • Cybernetic

    Danh từ xem điều khiển học
  • Cà bát

    Danh từ cà quả to, hình tròn dẹt, dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : cà dừa
  • Cà chua

    Danh từ cà thân và lá có lông, lá xẻ hình chân vịt, hoa vàng, quả chín màu vàng đỏ, thịt mềm mọng nước, vị hơi chua...
  • Cà cuống

    Danh từ bọ cánh nửa, sống ở nước, phần ngực con đực có hai túi chứa tinh dầu mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị. gia...
  • Cà cộ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe đạp cà cộ
  • Cà dái dê

    Danh từ cà tím có quả to và dài (trông giống như dái dê).
  • Cà dừa

    Danh từ (Phương ngữ) cà bát.
  • Cà gai

    Danh từ cà mọc hoang, thân và lá có gai, quả màu đỏ hay vàng, dùng làm thuốc.
  • Cà ghim

    Danh từ cầu gai sống ở biển, cơ thể tròn dẹp như quả cà và mặt ngoài có nhiều gai lởm chởm, trứng có thể ăn tươi...
  • Cà gỉ

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe cà gỉ
  • Cà kheo

    Danh từ dụng cụ làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội,...
  • Cà khêu

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem cà kheo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top