Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cu cu

Danh từ

chim rừng sống thành đàn, cùng họ với bồ câu.
Đồng nghĩa: cu

Xem thêm các từ khác

  • Cu cườm

    Danh từ xem cu gáy
  • Cu cậu

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để gọi người con trai đã được nói đến (hàm ý hài hước hoặc thân mật) cu cậu...
  • Cu gáy

    Danh từ cu có vòng lông quanh cổ trông như hạt cườm, thường hay gáy cúc cu cu . Đồng nghĩa : chim gáy, cu cườm, cu gấm
  • Cu gấm

    Danh từ (Ít dùng) xem cu gáy
  • Cu gầm ghì

    Danh từ chim cu sống ở rừng, có lông màu xanh.
  • Cu li

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực...
  • Cu luồng

    Danh từ cu lưng màu xanh lục, bụng màu nâu.
  • Cu ngói

    Danh từ (Ít dùng) xem chim ngói
  • Cu sen

    Danh từ chim cu lớn hơn cu gáy, hai bên cổ có đám lông giống hình hạt cườm. Đồng nghĩa : cu đất
  • Cu xanh

    Danh từ chim cu có lông màu xanh hơi hoe vàng.
  • Cu đơ

    Danh từ kẹo làm bằng lạc rang ngào với mật hoặc đường, kẹp giữa hai lớp bánh đa mỏng, ăn giòn, có vị ngọt bùi kẹo...
  • Cu đất

    Danh từ xem cu sen
  • Cua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân,...
  • Cua biển

    Danh từ xem cua bể
  • Cua bấy

    Danh từ cua mới lột xác, mai còn mềm. Đồng nghĩa : cua dẽ
  • Cua bể

    Danh từ cua lớn sống ở vùng nước lợ và ven biển. Đồng nghĩa : cua biển
  • Cua dẽ

    Danh từ xem cua bấy
  • Cua gạch

    Danh từ cua biển ở giai đoạn có trứng non, có gạch.
  • Cua nước

    Danh từ cua gầy, ít thịt, nhiều nước, không có gạch.
  • Cua rơ

    Danh từ vận động viên đua xe đạp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top