Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cua rơ

Danh từ

vận động viên đua xe đạp.

Xem thêm các từ khác

  • Cua thịt

    Danh từ cua biển ở giai đoạn trưởng thành, có nhiều thịt.
  • Cua óp

    Danh từ cua mới lột xác hoặc đang ở giai đoạn nghỉ sinh dục, cơ thể còn gầy, có ít thịt, nhiều nước.
  • Cua đá

    Danh từ cua gồm một số loài khác nhau, sống ở hốc đá ven biển, hoặc ở núi đá gần khe suối. cua đồng có mai màu xanh...
  • Cua đồng

    Danh từ cua nhỏ sống ở nước ngọt, thường đào hang ở bờ ruộng. Đồng nghĩa : dam, đam
  • Cuaroa

    Danh từ xem curoa
  • Cui cút

    Tính từ (Phương ngữ) côi cút.
  • Cum

    Danh từ bó gồm nhiều bông lúa ngắt và buộc chung lại, theo lối gặt của một số dân tộc miền núi những cum lúa chín vàng...
  • Cum cúp

    hơi cúp xuống mái tóc ngắn cum cúp Đồng nghĩa : cùm cụp
  • Cun cút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi...
  • Cung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng,...
  • Cung bậc

    Danh từ bậc âm trong gam (nói khái quát) những cung bậc trầm bổng của đàn bầu những biểu hiện khác nhau của trạng thái...
  • Cung cách

    Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp
  • Cung cúc

    Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ
  • Cung cấm

    Danh từ (Từ cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói kháI quát) không được tự do ra vào nơi cung cấm Đồng nghĩa :...
  • Cung cấp

    Động từ làm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm...
  • Cung cầu

    Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu
  • Cung khai

    Động từ khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung lời cung khai của tội nhân
  • Cung kéo

    Danh từ xem vĩ
  • Cung kính

    Tính từ (cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa : kính cẩn
  • Cung nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top