Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cum cúp

hơi cúp xuống
mái tóc ngắn cum cúp
Đồng nghĩa: cùm cụp

Xem thêm các từ khác

  • Cun cút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi...
  • Cung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng,...
  • Cung bậc

    Danh từ bậc âm trong gam (nói khái quát) những cung bậc trầm bổng của đàn bầu những biểu hiện khác nhau của trạng thái...
  • Cung cách

    Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp
  • Cung cúc

    Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ
  • Cung cấm

    Danh từ (Từ cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói kháI quát) không được tự do ra vào nơi cung cấm Đồng nghĩa :...
  • Cung cấp

    Động từ làm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm...
  • Cung cầu

    Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu
  • Cung khai

    Động từ khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung lời cung khai của tội nhân
  • Cung kéo

    Danh từ xem vĩ
  • Cung kính

    Tính từ (cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa : kính cẩn
  • Cung nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ .
  • Cung nhân

    Danh từ (Từ cũ) như cung nữ .
  • Cung nữ

    Danh từ (Từ cũ) người con gái phục vụ trong cung vua, thời phong kiến tuyển cung nữ Đồng nghĩa : cung nga, cung nhân
  • Cung phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hàng sau hoàng hậu.
  • Cung phản xạ

    Danh từ đường đi của luồng thần kinh từ chỗ bị kích thích qua trung tâm thần kinh tới cơ quan vận động.
  • Cung phụng

    Động từ (Từ cũ) cung cấp cho người trên những thứ cần thiết cho đời sống cung phụng mẹ cha cung cấp cho kẻ có quyền...
  • Cung quăng

    Danh từ bọ gậy diệt cung quăng để trừ muỗi
  • Cung quế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung trăng \"Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga.\" (CH) như...
  • Cung thiếu nhi

    Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top