- Từ điển Việt - Việt
Cun cút
Mục lục |
Danh từ
chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng
- béo như con cun cút
- Đồng nghĩa: chim cút, cút
Danh từ
túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước.
- Đồng nghĩa: cút
Xem thêm các từ khác
-
Cung
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng,... -
Cung bậc
Danh từ bậc âm trong gam (nói khái quát) những cung bậc trầm bổng của đàn bầu những biểu hiện khác nhau của trạng thái... -
Cung cách
Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp -
Cung cúc
Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ -
Cung cấm
Danh từ (Từ cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói kháI quát) không được tự do ra vào nơi cung cấm Đồng nghĩa :... -
Cung cấp
Động từ làm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm... -
Cung cầu
Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu -
Cung khai
Động từ khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung lời cung khai của tội nhân -
Cung kéo
Danh từ xem vĩ -
Cung kính
Tính từ (cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa : kính cẩn -
Cung nga
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ . -
Cung nhân
Danh từ (Từ cũ) như cung nữ . -
Cung nữ
Danh từ (Từ cũ) người con gái phục vụ trong cung vua, thời phong kiến tuyển cung nữ Đồng nghĩa : cung nga, cung nhân -
Cung phi
Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hàng sau hoàng hậu. -
Cung phản xạ
Danh từ đường đi của luồng thần kinh từ chỗ bị kích thích qua trung tâm thần kinh tới cơ quan vận động. -
Cung phụng
Động từ (Từ cũ) cung cấp cho người trên những thứ cần thiết cho đời sống cung phụng mẹ cha cung cấp cho kẻ có quyền... -
Cung quăng
Danh từ bọ gậy diệt cung quăng để trừ muỗi -
Cung quế
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung trăng \"Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga.\" (CH) như... -
Cung thiếu nhi
Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi. -
Cung thánh
Danh từ gian chính trong nhà thờ, dành riêng cho linh mục tế lễ.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.