Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cung cách

Danh từ

cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài
cung cách làm ăn
cung cách giao tiếp

Xem thêm các từ khác

  • Cung cúc

    Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ
  • Cung cấm

    Danh từ (Từ cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói kháI quát) không được tự do ra vào nơi cung cấm Đồng nghĩa :...
  • Cung cấp

    Động từ làm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm...
  • Cung cầu

    Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu
  • Cung khai

    Động từ khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung lời cung khai của tội nhân
  • Cung kéo

    Danh từ xem vĩ
  • Cung kính

    Tính từ (cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa : kính cẩn
  • Cung nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ .
  • Cung nhân

    Danh từ (Từ cũ) như cung nữ .
  • Cung nữ

    Danh từ (Từ cũ) người con gái phục vụ trong cung vua, thời phong kiến tuyển cung nữ Đồng nghĩa : cung nga, cung nhân
  • Cung phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hàng sau hoàng hậu.
  • Cung phản xạ

    Danh từ đường đi của luồng thần kinh từ chỗ bị kích thích qua trung tâm thần kinh tới cơ quan vận động.
  • Cung phụng

    Động từ (Từ cũ) cung cấp cho người trên những thứ cần thiết cho đời sống cung phụng mẹ cha cung cấp cho kẻ có quyền...
  • Cung quăng

    Danh từ bọ gậy diệt cung quăng để trừ muỗi
  • Cung quế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung trăng \"Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga.\" (CH) như...
  • Cung thiếu nhi

    Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi.
  • Cung thánh

    Danh từ gian chính trong nhà thờ, dành riêng cho linh mục tế lễ.
  • Cung thương

    (Từ cũ, Văn chương) cung và thương, âm thứ nhất và âm thứ hai trong ngũ âm thời cổ của Trung Quốc; dùng để chỉ ngũ âm...
  • Cung thất

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà cửa to đẹp, thường là nơi ở của vua chúa cung thất tráng lệ
  • Cung tiêu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cung cấp và tiêu thụ (nói gộp) bộ phận cung tiêu của xí nghiệp hợp tác xã cung tiêu (hợp tác...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top