Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cung kính

Tính từ

(cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng
cung kính lắng nghe
chắp tay chào một cách rất cung kính
Đồng nghĩa: kính cẩn

Xem thêm các từ khác

  • Cung nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ .
  • Cung nhân

    Danh từ (Từ cũ) như cung nữ .
  • Cung nữ

    Danh từ (Từ cũ) người con gái phục vụ trong cung vua, thời phong kiến tuyển cung nữ Đồng nghĩa : cung nga, cung nhân
  • Cung phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hàng sau hoàng hậu.
  • Cung phản xạ

    Danh từ đường đi của luồng thần kinh từ chỗ bị kích thích qua trung tâm thần kinh tới cơ quan vận động.
  • Cung phụng

    Động từ (Từ cũ) cung cấp cho người trên những thứ cần thiết cho đời sống cung phụng mẹ cha cung cấp cho kẻ có quyền...
  • Cung quăng

    Danh từ bọ gậy diệt cung quăng để trừ muỗi
  • Cung quế

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung trăng \"Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga.\" (CH) như...
  • Cung thiếu nhi

    Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi.
  • Cung thánh

    Danh từ gian chính trong nhà thờ, dành riêng cho linh mục tế lễ.
  • Cung thương

    (Từ cũ, Văn chương) cung và thương, âm thứ nhất và âm thứ hai trong ngũ âm thời cổ của Trung Quốc; dùng để chỉ ngũ âm...
  • Cung thất

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà cửa to đẹp, thường là nơi ở của vua chúa cung thất tráng lệ
  • Cung tiêu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cung cấp và tiêu thụ (nói gộp) bộ phận cung tiêu của xí nghiệp hợp tác xã cung tiêu (hợp tác...
  • Cung tiến

    Động từ hiến, dâng lên cho vua chúa, thần, Phật.
  • Cung trăng

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên mặt trăng, theo một tích cũ “Ai lên cho tới cung trăng, Nhắn con vịt nước đừng...
  • Cung tần

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua chúa, hàng sau cung phi.
  • Cung văn

    Danh từ người chuyên nghề hát chầu văn.
  • Cung văn hoá

    Danh từ toà nhà cao đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động sinh hoạt văn hoá, giải trí cho quần chúng.
  • Cung đao

    Danh từ (Ít dùng) như đao cung .
  • Cung điện

    Danh từ nhà ở và làm việc của vua chúa cung điện của nhà vua
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top