- Từ điển Việt - Việt
Cung quế
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) như cung trăng
- "Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga." (CH)
như tiêu phòng
- "Trong cung quế âm thầm chiếc bóng, Đêm năm canh trông ngóng lần lần." (CO)
Xem thêm các từ khác
-
Cung thiếu nhi
Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi. -
Cung thánh
Danh từ gian chính trong nhà thờ, dành riêng cho linh mục tế lễ. -
Cung thương
(Từ cũ, Văn chương) cung và thương, âm thứ nhất và âm thứ hai trong ngũ âm thời cổ của Trung Quốc; dùng để chỉ ngũ âm... -
Cung thất
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà cửa to đẹp, thường là nơi ở của vua chúa cung thất tráng lệ -
Cung tiêu
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cung cấp và tiêu thụ (nói gộp) bộ phận cung tiêu của xí nghiệp hợp tác xã cung tiêu (hợp tác... -
Cung tiến
Động từ hiến, dâng lên cho vua chúa, thần, Phật. -
Cung trăng
Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên mặt trăng, theo một tích cũ “Ai lên cho tới cung trăng, Nhắn con vịt nước đừng... -
Cung tần
Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua chúa, hàng sau cung phi. -
Cung văn
Danh từ người chuyên nghề hát chầu văn. -
Cung văn hoá
Danh từ toà nhà cao đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động sinh hoạt văn hoá, giải trí cho quần chúng. -
Cung đao
Danh từ (Ít dùng) như đao cung . -
Cung điện
Danh từ nhà ở và làm việc của vua chúa cung điện của nhà vua -
Cung đình
Danh từ (Từ cũ) cung điện và triều đình (nói khái quát) lễ hội cung đình cuộc sống xa hoa nơi cung đình -
Cung đốn
Động từ cung cấp một cách tốn kém các thức ăn, vật dùng, do bị bắt buộc bọn ác ôn bắt dân làng cung đốn rượu thịt -
Cung độ
Danh từ chặng đường chia ra để tiện cho việc quản lí và sửa chữa cầu đường một số cung độ đang được sửa chữa -
Cung ứng
Động từ cung cấp đáp ứng nhu cầu, thường là của sản xuất, hoặc của hành khách phòng cung ứng vật tư -
Curoa
Danh từ (Khẩu ngữ) xem đai truyền -
Cuốc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc 2 Danh từ... -
Cuốc bàn
Danh từ cuốc lưỡi to, gần giống lưỡi mai, gắn vào một bàn gỗ. -
Cuốc bướm
Danh từ cuốc lưỡi nhỏ có hình giống như cánh bướm.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.