Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dài dòng văn tự

(Khẩu ngữ) (cách viết, cách nói) rất dài dòng, không đâu vào với đâu.
Đồng nghĩa: tràng giang đại hải
Trái nghĩa: ngắn gọn

Xem thêm các từ khác

  • Dài dằng dặc

    Tính từ rất dài, đến mức tưởng như không thấy được điểm tận cùng người xếp hàng dài dằng dặc đêm dài dằng dặc
  • Dài dặc

    Tính từ (Ít dùng) rất dài, như không muốn dứt dòng người dài dặc chuỗi ngày dài dặc
  • Dài hơi

    Tính từ (Ít dùng) cần nhiều công sức để làm liên tục trong thời gian dài một kế hoạch dài hơi
  • Dài hạn

    Tính từ có thời hạn tương đối dài; phân biệt với ngắn hạn, trung hạn đầu tư dài hạn nợ dài hạn
  • Dài lưng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức khoẻ nhưng lười biếng, không chịu làm việc \"Chồng một vợ một, cứ dài lưng ra mà ăn, bà...
  • Dài lưng tốn vải

    tả người lười biếng, vụng về, chẳng được tích sự gì \"Ai ơi, chớ lấy học trò, Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm!\"...
  • Dài mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lắm lời một cách quá quắt dài mồm ra cãi
  • Dài nghêu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như dài ngoẵng đôi chân dài nghêu
  • Dài ngoằng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như dài ngoẵng .
  • Dài ngoằng ngoẵng

    Tính từ như dài ngoẵng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Dài nhằng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dài quá, như không chịu dứt, gây ấn tượng khó chịu những sợi dây leo dài nhằng bài báo dài nhằng
  • Dài thòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dài quá mức, như thừa ra sợi dây dài thòng
  • Dài thườn thượt

    Tính từ như dài thượt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dài thượt

    Tính từ dài quá mức bình thường, gây cảm giác không gọn chiếc váy dài thượt Trái nghĩa : ngắn ngủn
  • Dài đuồn đuỗn

    Tính từ rất dài và thẳng đờ ra, trông thô và không đẹp.
  • Dài đuỗn

    Tính từ (Khẩu ngữ) dài và thẳng đờ ra mặt dài đuỗn Đồng nghĩa : đuồn đuỗn
  • Dàn bài

    Danh từ trình tự sắp xếp các ý chính của bài để dựa vào đó mà nói hoặc viết dàn bài tập làm văn Đồng nghĩa : dàn...
  • Dàn bè

    Danh từ bản nhạc tổng hợp các bè, dùng cho người chỉ huy dàn nhạc.
  • Dàn cảnh

    Động từ (Từ cũ) tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm nghệ thuật sân khấu hay điện ảnh dàn cảnh vở cải...
  • Dàn dựng

    Động từ tập để chuẩn bị đưa ra diễn trên sân khấu (nói khái quát) dàn dựng vở kịch mới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top