Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dàn dựng

Động từ

tập để chuẩn bị đưa ra diễn trên sân khấu (nói khái quát)
dàn dựng vở kịch mới

Xem thêm các từ khác

  • Dàn hoà

    Động từ dàn xếp cho được hoà thuận trở lại biết sai nên tìm cách dàn hoà đứng ra dàn hoà cho hai bên
  • Dàn mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho người khác gặp mặt hoặc tiếp xúc trực tiếp xấu hổ không dám dàn mặt bạn bè
  • Dàn nhạc

    Danh từ tập thể nhạc công dùng nhiều nhạc khí để hoà tấu dàn nhạc dân tộc người chỉ huy dàn nhạc
  • Dàn nhạc giao hưởng

    Danh từ dàn nhạc có quy mô lớn, sử dụng xen kẽ nhiều nhạc khí.
  • Dàn trải

    dàn ra trên diện rộng, thiếu tập trung đầu tư dàn trải
  • Dàn tập

    Động từ dàn dựng và tập luyện trên sân khấu trước khi biểu diễn trước khán giả Nhà hát chèo đang dàn tập một vở...
  • Dàn xếp

    Động từ sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thoả đứng ra dàn xếp mọi việc khéo dàn xếp
  • Dàn ý

    Danh từ như dàn bài lập dàn ý trước khi viết một bản báo cáo
  • Dàng dênh

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) không khẩn trương, kéo dài mất nhiều thời gian nhanh lên, cứ dàng dênh mãi thế! Đồng nghĩa...
  • Dành dành

    Danh từ cây nhỏ, lá có mặt trên màu sẫm và bóng, hoa trắng, thơm, quả chín có thịt màu vàng da cam, dùng để nhuộm hay làm...
  • Dành dụm

    Động từ gom góp từng ít một để để dành dành dụm tiền để mua nhà Đồng nghĩa : tiết kiệm
  • Dào dạt

    như dạt dào sóng xô dào dạt tình yêu dào dạt trong lòng
  • Dào ôi

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý không đồng tình, thường với vẻ hơi bực bội dào ôi, buôn với chả bán!
  • Dàu

    Tính từ héo úa, không còn tươi lá úa hoa dàu dưa đã dàu buồn phiền, ủ rũ, kém tươi vui mặt dàu kém tươi dàu vẻ mặt
  • Dàu dàu

    Tính từ xem dàu : hoa cỏ dàu dàu nét mặt dàu dàu
  • Dày cui

    Tính từ (Phương ngữ) dày và có vẻ thô cứng, gây cảm giác khó chịu chiếc quần dày cui
  • Dày cồm cộp

    Tính từ như dày cộp (nhưng ý mức độ nhiều hơn) áo vải nâu dày cồm cộp
  • Dày cộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) dày quá mức, gây cảm giác vướng víu quyển sách dày cộp cặp kính cận dày cộp Trái nghĩa : mỏng dính,...
  • Dày dạn

    Tính từ từng trải, chịu đựng nhiều đến mức như đã quen với khó khăn, nguy hiểm dày dạn gió sương dày dạn trong chiến...
  • Dày gió dạn sương

    dày dạn với gió sương, với gian khổ, vất vả \"Mặt sao dày gió dạn sương, Thân sao bướm chán ong chường bấy thân?\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top