- Từ điển Việt - Việt
Dàn trải
dàn ra trên diện rộng, thiếu tập trung
- đầu tư dàn trải
Xem thêm các từ khác
-
Dàn tập
Động từ dàn dựng và tập luyện trên sân khấu trước khi biểu diễn trước khán giả Nhà hát chèo đang dàn tập một vở... -
Dàn xếp
Động từ sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thoả đứng ra dàn xếp mọi việc khéo dàn xếp -
Dàn ý
Danh từ như dàn bài lập dàn ý trước khi viết một bản báo cáo -
Dàng dênh
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) không khẩn trương, kéo dài mất nhiều thời gian nhanh lên, cứ dàng dênh mãi thế! Đồng nghĩa... -
Dành dành
Danh từ cây nhỏ, lá có mặt trên màu sẫm và bóng, hoa trắng, thơm, quả chín có thịt màu vàng da cam, dùng để nhuộm hay làm... -
Dành dụm
Động từ gom góp từng ít một để để dành dành dụm tiền để mua nhà Đồng nghĩa : tiết kiệm -
Dào dạt
như dạt dào sóng xô dào dạt tình yêu dào dạt trong lòng -
Dào ôi
Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý không đồng tình, thường với vẻ hơi bực bội dào ôi, buôn với chả bán! -
Dàu
Tính từ héo úa, không còn tươi lá úa hoa dàu dưa đã dàu buồn phiền, ủ rũ, kém tươi vui mặt dàu kém tươi dàu vẻ mặt -
Dàu dàu
Tính từ xem dàu : hoa cỏ dàu dàu nét mặt dàu dàu -
Dày cui
Tính từ (Phương ngữ) dày và có vẻ thô cứng, gây cảm giác khó chịu chiếc quần dày cui -
Dày cồm cộp
Tính từ như dày cộp (nhưng ý mức độ nhiều hơn) áo vải nâu dày cồm cộp -
Dày cộp
Tính từ (Khẩu ngữ) dày quá mức, gây cảm giác vướng víu quyển sách dày cộp cặp kính cận dày cộp Trái nghĩa : mỏng dính,... -
Dày dạn
Tính từ từng trải, chịu đựng nhiều đến mức như đã quen với khó khăn, nguy hiểm dày dạn gió sương dày dạn trong chiến... -
Dày gió dạn sương
dày dạn với gió sương, với gian khổ, vất vả \"Mặt sao dày gió dạn sương, Thân sao bướm chán ong chường bấy thân?\" (TKiều) -
Dày đặc
Tính từ rất dày, rất sít, như không còn kẽ hở sương mù dày đặc bóng tối dày đặc Trái nghĩa : loáng thoáng, thưa, thưa... -
Dác
Danh từ phần gỗ non của cây ở phía ngoài lõi, sát dưới lớp vỏ, thường là phần gỗ xấu bỏ đi. -
Dái chân
Danh từ (Phương ngữ) bắp chân. -
Dái mít
Danh từ cụm hoa đực của cây mít, xếp sít vào nhau thành khối đặc. -
Dái tai
Danh từ phần dưới cùng của vành tai người.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.